zip code – Dịch Vụ Chuyển Nhà Trọn Gói VietMoving https://dichvuchuyennhatrongoi.org Dịch Vụ Chuyển Nhà Trọn Gói VietMoving là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực chuyển dọn nhà, kinh nghiệm 10 năm, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, sẵn sàng phục vụ 24/7 Sat, 07 Sep 2024 14:45:15 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.5.5 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/wp-content/uploads/2021/01/cropped-Logo-1-32x32.png zip code – Dịch Vụ Chuyển Nhà Trọn Gói VietMoving https://dichvuchuyennhatrongoi.org 32 32 Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code huyện Bình Chánh- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/ma-buu-dien-huyen-binh-chanh Fri, 29 Jul 2022 06:30:00 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11538 Bạn muốn tra cứu mã bưu điện huyện Bình Chánh nhưng không biết làm sao? Đừng lo lắng, Chuyển Nhà Viet Moving sẽ cung cấp cho bạn danh sách chi tiết mã bưu điện, bưu chính, postal code/ zip code các thị trấn, xã của huyện Bình Chánh trong bài viết dưới đây để mọi người có thể tra cứu một cách dễ dàng.

Danh sách mã bưu điện huyện Bình Chánh TPHCM mới nhất

Quận huyện Mã Zip code/Postal code
Mã bưu điện huyện Bình Chánh 71800

Ghi chú:

  • Mã zip code huyện Bình Chánh – TP Hồ Chí Minh và những đơn vị cấp phường, thị trấn/ xã bên dưới là những Bưu cục Trung Tâm.
  • Giải thích các từ viết tắt: Tỉnh: Tỉnh, thành phố hoặc đơn vị hành chính tương đương; Quận: Huyện, quận và các đơn vị hành chính tương đương; LSQ: Lãnh sự quán; P: Phường; X: Xã; TT: Thị trấn; BC: Bưu cục; BCP: Bưu cục chuyển phát; KHL: Khách hàng lớn; Khu công nghiệp: KCN; HCC: Hành chính công; TMĐT: Thương mại điện tử; BĐVHX: Bưu điện Văn hóa xã.
Mã zip code huyện Bình Chánh
Mã zip code huyện Bình Chánh

Sau đây là danh sách chi tiết mã bưu điện cấp phường xã huyện Bình Chánh – TPHCM:

# Đối tượng gán mã  Mã Zip code/Postal code huyện Bình Chánh
1
Bưu cục Trung tâm huyện Bình Chánh
71800
2
Huyện ủy huyện Bình Chánh
71801
3
Hội đồng nhân dân huyện Bình Chánh
71802
4
Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh
71803
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bình Chánh
71804
6
Thị trấnTân Túc huyện Bình Chánh
71806
7
Xã Tân Quý Tây huyện Bình Chánh
71807
8
X. An Phú Tây huyện Bình Chánh
71808
9
X. Hưng Long huyện Bình Chánh
71809
10
X. Quy Đức huyện Bình Chánh
71810
11
X. Đa Phước huyện Bình Chánh
71811
12
Xã Phong Phú huyện Bình Chánh
71812
13
X. Bình Hưng huyện Bình Chánh
71813
14
Xã Bình Chánh huyện Bình Chánh
71814
15
X. Tân Kiên huyện Bình Chánh
71815
16
Xã Tân Nhựt huyện Bình Chánh
71816
17
Xã Lê Minh Xuân huyện Bình Chánh
71817
18
X. Bình Lợi huyện Bình Chánh
71818
19
Xã Vĩnh Lộc B huyện Bình Chánh
71819
20
Xã Phạm Văn Hai huyện Bình Chánh
71820
21
Xã Vĩnh Lộc A huyện Bình Chánh
71821
22
Bưu cục phát Tân Túc huyện Bình Chánh
71850
23
BCP. Lê Minh Xuân huyện Bình Chánh
71851
24
Bưu cục phát Hưng Long huyện Bình Chánh
71852
25
BCP. Vĩnh Lộc huyện Bình Chánh
71853
26
Bưu cục phát Phong Phú huyện Bình Chánh
71854
27
BC. Chợ Đệm huyện Bình Chánh
71855
28
Bưu cục Ghisê 2 Chợ Bình Chánh
71856
29
Bưu cục Quy Đức huyện Bình Chánh
71857
30
Bưu cục Phong Phú huyện Bình Chánh
71858
31
Bưu cục Bình Hưng huyện Bình Chánh
71859
32
Bưu cục Chợ Bình Chánh
71860
37
Bưu cục Láng Le huyện Bình Chánh
71861
33
Bưu cục Lê Minh Xuân huyện Bình Chánh
71862
34
Bưu cục Vĩnh Lộc huyện Bình Chánh
71863
35
Bưu cục Cầu Xáng huyện Bình Chánh
71864
36
Bưu điện văn hóa xã Láng Le 1 huyện Bình Chánh
71865

Mã bưu điện huyện Bình Chánh TP Hồ Chí Minh có mấy số?

Vào đầu năm 2018, Bộ TT&TT đã đưa ra quyết định 2475/QĐ-BTTTT Ban hành mã bưu điện, bưu chính quốc gia nói chung và mã bưu điện huyện Bình Chánh – TPHCM nói riêng. Bộ mã zip code quốc gia mới này được sử dụng kể từ ngày 1/1/2018 cho mọi tỉnh thành trong cả nước.

Theo Quyết định 2475/QĐ-BTTTT, mã bưu điện ở Việt Nam kể từ năm 2018 được điều chỉnh lại sẽ gồm có 05 chữ số thay thế cho mã bưu chính, bưu điện cũ có 6 chữ số. Trong đó chữ số đầu tiên xác định mã vùng, hai chữ số đầu tiên là cho biết tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; bốn chữ số đầu là cho biết mã quận, huyện, và các đơn vị hành chính tương đương.

Các mã bưu chính, bưu điện (Zip Code/ Postal Code) còn quy định các bưu cục trung tâm. Mã bưu điện dành cho bưu cục cũng có 05 chữ số. Hai chữ số đầu là xác định tên của tỉnh, thành phố. Các chữ số sau thường sẽ là số 0.

Thường thì mã bưu chính chỉ có 05 số, nhưng ở một số website của nước ngoài thì yêu cầu bắt buộc phải nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, như vậy thì bạn chỉ cần thêm một số 0 ở cuối là xong.

Trên đây là bài viết về mã bưu điện huyện Bình Chánh do đội ngũ Chuyển Nhà Viet Moving tổng hợp chia sẻ cho bạn đọc. Hi vọng những thông tin này sẽ giúp bạn tra cứu được mã zip code khu vực mình ở một cách nhanh chóng.

>>> Tham khảo thêm:

Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code huyện Nhà Bè – TPHCM

Mã zip code sài gòn là gì? Mã zip code quận huyện TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điện, bưu chính huyện Bình Chánh

⭐⭐⭐Mã Postal code, bưu điện huyện Bình Chánh là bao nhiêu?

Mã bưu điện huyện Bình Chánh TP Hồ Chí Minh hiện nay là 71800

⭐⭐⭐Mã bưu điện các thị trấn/ xã huyện Bình Chánh bao nhiêu?

Mã bưu điện các thị trấn/ xã huyện Bình Chánh như sau: TT Tân Túc là 71806; xã An Phú Tây là 71808; xã Bình Chánh là 71814; xã Bình Hưng là 71813; xã Bình Lợi là 71818; xã Đa Phước là 71811; xã Hưng Long là 71809; xã Lê Minh Xuân là 71817; xã Phạm Văn Hai là 71820; xã Phong Phú là 71812; xã Quy Đức là 71810; xã Tân Kiên là 71815; xã Tân Nhựt là 71816; xã Tân Quý Tây là 71807; xã Vĩnh Lộc A là 71821; xã Vĩnh Lộc B là 71819.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 5- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/danh-sach-ma-buu-dien-quan-5 Wed, 27 Jul 2022 08:09:22 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11451 Quận 5 là một quận của TP Hồ Chí Minh có mã bưu điện quận 5 khác với mã bưu chính của tỉnh và thành phố. Trong bài viết này, Chuyển Nhà Viet Moving sẽ chia sẻ đến bạn danh sách mã bưu điện, Postal code/ Zip code quận 5 mới nhất cho bạn tham khảo. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Danh sách mã bưu điện quận 5 – TP Hồ Chí Minh mới nhất

Mã bưu điện quận 5 TPHCM là 72700

Mã zip code quận 5
Mã zip code quận 5

Danh sách mã bưu điện của các phường xã của quận 5 – TPHCM

 

STT Đối tượng gán mã  Mã Zip code/Postal code quận 5
1 Bưu cục Trung tâm quận 5 72700
2 Quận ủy quận 5 72701
3 HĐND quận 5 72702
4 UBND quận 5 72703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận 5 72704
6 Phường 8 quận 5 72706
7 Phường 7 quận 5 72707
8 Phường 1 quận 5 72708
9 Phường 2 quận 5 72709
10 Phường 3 quận 5 72710
11 Phường 4 quận 5 72711
12 Phường 9 quận 5 72712
13 Phường 12 quận 5 72713
14 Phường 11 quận 5 72714
15 Phường 15 quận 5 72715
16 Phường 14 quận 5 72716
17 Phường 13 quận 5 72717
18 Phường 10 quận 5 72718
19 Phường 6 quận 5 72719
20 Phường 5 quận 5 72720
21 Bưu Cục Phát Quận 5 72750
22 Bưu Cục Phát Trung Tâm 3 72751
23 Bưu Cục Phát Quận 11 72752
24 Bưu Cục Phát Quận 6 72753
25 Bưu Cục TTDVKH Chợ Lớn 72754
26 Bưu Cục Phát Quận 8 72755
27 Bưu Cục KHL Chợ Lớn 1 72756
28 Bưu Cục Nguyễn Tri Phương 72757
29 Bưu Cục Nguyễn Duy Dương 72758
30 Bưu Cục Nguyễn Trãi 72759
31 Bưu Cục Lê Hồng Phong 72760
32 Bưu Cục Hùng Vương 72761

Bài viết trên đã giúp bạn có thêm những kiến thức về mã bưu điện quận 5. Hy vọng những thông tin này của Chuyển Nhà Viet Moving có thể giúp bạn tra cứu mã bưu chính, zip code một cách đơn giản và nhanh chóng.

> Xem thêm: Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 4- TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điên, Postal code/ Zip code quận 5

⭐⭐⭐Mã zip code quận 5 là bao nhiêu?

Mã zip code quận 5 – TP. Hồ Chí Minh là 72700

⭐⭐⭐Mã bưu điện các phường Quận 5 bao nhiêu?

Mã bưu điện các phường của quận 5 như sau: Phường 1 là 72708, phường 2 là 72709, phường 3 là 72710, phường 4 là 72711, phường 5 là 72720, phường 6 là 72719, phường 7 là 72707, phường 8 là 72706, phường 9 là 72712, phường 10 là 72718, phường 11 là 72714, phường 12 là 72713, phường 13 là 72717, phường 14 là 72716, phường 15 là 72715.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 1- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/danh-sach-ma-buu-dien-quan-1 Wed, 27 Jul 2022 02:53:36 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11422 Quận 1 là một quận của thành phố Hồ Chí Minh. Mã bưu điện quận 1 thuộc quận/huyện, thành phố và thị trấn khác với mã bưu điện của cấp tỉnh và thành phố. Chuyển Nhà Viet Moving sẽ chia sẻ đến bạn danh sách mã bưu chính Quận 1 TP. Hồ Chí Minh mới nhất năm 2022 được cập nhật từ BTTTT, giúp bạn tìm được mã bưu chính nhanh chóng và chính xác trong bài viết dưới đây.

Danh sách mã bưu điện quận 1 – TPHCM mới nhất

Mã bưu điện Quận 1 – TPHCM: 71000

Ghi chú:

  • Mã zip code quận 1 – TP Hồ Chí Minh và những đơn vị cấp phường, thị trấn/ xã bên dưới là những Bưu cục Trung Tâm.
  • Giải thích các từ viết tắt: Tỉnh: Tỉnh, thành phố hoặc đơn vị hành chính tương đương; Quận: Huyện, quận và các đơn vị hành chính tương đương; LSQ: Lãnh sự quán; P: Phường; X: Xã; TT: Thị trấn; BC: Bưu cục; BCP: Bưu cục chuyển phát; KHL: Khách hàng lớn; Khu công nghiệp: KCN; HCC: Hành chính công; TMĐT: Thương mại điện tử; BĐVHX: Bưu điện Văn hóa xã.
Danh sách mã bưu chính quận 1
Danh sách mã bưu chính quận 1

Chi tiết mã bưu điện các phường xã tại Quận 1 – TP. Hồ Chí Minh:

STT Đối tượng gán mã mã bưu điện/ zipcode quận 1
1 Bưu cục trung tâm quận 1 71000
2 Quận ủy quận 1 71001
3 Hội đồng nhân dân quận 1 71002
4 Ủy ban nhân dân quận 1 71003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71004
6 Phường Bến Nghé 71006
7 Phường Đa Kao 71007
8 Phường Tân Định 71008
9 Phường Bến Thành 71009
10 Phường Nguyễn Thái Bình 71010
11 Phường Cầu Ông Lãnh 71011
12 Phường Phạm Ngũ Lão 71012
13 Phường Cô Giang 71013
14 Phường Nguyễn Cư Trinh 71014
15 Phường Cầu Kho 71015
16 Bưu cục phát Quận 1 71050
17 Bưu cục phát TTDVKH Sài Gòn 71051
18 Bưu cục phát Trung Tâm 1 71052
19 Bưu cục phát Quận 3 71053
20 Bưu cục phát Quận 4 71054
21 Bưu cục KHL Sài Gòn 71055
22 Bưu cục Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn 71056
23 Bưu cục Nguyễn Du 71057
24 Bưu cục Đa Kao 71058
25 Bưu cục Tân Định 71059
26 Bưu cục Bến Thành 71060
27 Bưu cục Trần Hưng Đạo 71061
28 Bưu cục Hệ 1 Thành Phố Hồ Chí Minh 71099

Hướng dẫn cách ghi mã bưu điện quận 1 trên phong bì thư, bưu phẩm

  • Trên bưu phẩm (phong bì, bưu kiện và gói hàng), hoặc trên các ấn phẩm, giấy tờ liên quan đến những thứ đó phải có địa chỉ cụ thể của người sử dụng dịch vụ bưu chính.
  • Mã zip code là một thành phần quan trọng trong địa chỉ của người dùng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận). Nó được ghi ở sau tên tỉnh/ thành phố và được phân các ít nhất 1 ký tự trống với tên của tỉnh/ thành phố.
  • Mã bưu điện quận 1 phải chính xác, dễ đọc và có thể được in hoặc viết tay.
  • Đối với các bưu gửi có ô riêng để ghi mã bưu chính ở địa chỉ người gửi và người nhận thì phải ghi chính xác mã bưu chính. Trong đó, mỗi số sẽ được ghi vào 1 ô và phải ghi chính xác các chữ số, ghi rõ ràng, dễ đọc và không được gạch xóa.
Cách ghi mã Postal code quận 1 trên phong bì thư
Cách ghi mã Postal code quận 1 trên phong bì thư

Mã bưu chính Quận 1 – TPHCM là gì?

Mã bưu điện Quận 1 – TP.HCM, còn được gọi là mã bưu chính/ Postal code/ Zip code Quận 1 – TP.HCM. Mã zip code quận 1 là một chuỗi ký tự được viết bằng chữ hoặc số hay kết hợp của chữ và số được thêm vào địa chỉ nơi nhận thư nhằm tự động xác định điểm đến cuối cùng (khu vực quận 1) của thư tín, ấn phẩm.

Các ký hiệu mã bưu điện sẽ khác nhau tùy theo quốc gia. Mỗi mã zip code của một quốc gia sẽ ký hiệu cho một địa phận bưu cục duy nhất. Một thị trấn nhỏ, một thành phố nhỏ, hoặc một quận của thành phố lớn đều được coi là địa phận bưu điện. Đối với địa chỉ của các tổ chức có số lượng lớn bưu phẩm, như cơ quan của chính phủ hoặc các tập đoàn lớn đôi khi sẽ sử dụng các mã số đặc biệt.

Mã bưu điện Quận 1 – TP. Hồ Chí Minh dùng để làm gì?

  • Khi bạn gửi thư hay bưu phẩm đi quốc tế, những đơn vị chuyển phát nhanh quốc tế sẽ yêu cầu bạn cung cấp mã bưu điện, postal code/zip code cho địa chỉ của người nhận hàng.
  • Khi sử dụng các thẻ thanh toán quốc tế như Visa, Master, JCB, American Express,…để thanh toán thì bạn phải điền mã postal code/zip code vào phần thông tin thanh toán.
  • Bạn cần cung cấp mã Postal code/Zip code khu vực mình đang ở (tại Quận 1 – TP. Hồ Chí Minh) cho người gửi để họ gửi thư từ, ấn phẩm từ nước ngoài về Việt Nam hoặc mua hàng trực tuyến trên các trang của nước ngoài, thanh toán tiền chạy quảng cáo…
  • Khi bạn phải xác minh địa chỉ của mình tại Quận 1 để nhận tiền từ việc kiếm tiền online (ví dụ như Google Adsense).
  • Mã bưu điện Quận 1 – TPHCM rất quan trọng trong việc vận chuyển bưu phẩm, thư từ và thanh toán quốc tế.

Mã bưu chính Quận 1 – TP. Hồ Chí Minh có mấy số?

Bộ thông tin và truyền thông đã có Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về ban hành Mã bưu điện quốc gia nói chung và mã bưu điện Quận 1 – TPHCM nói riêng vào đầu năm 2018. Bộ mã zip code quốc gia mới này được áp dụng cho mọi tỉnh thành trong cả nước kể từ ngày 1/1/2018.

Theo Quyết định này, mã zip code ở Việt Nam được điều chỉnh lại gồm có 5 chữ số thay thế cho mã zip code cũ gồm có 6 chữ số kể từ năm 2018. Trong đó, mã vùng sẽ là chữ số đầu tiên, tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là 2 chữ số đầu tiên, mã quận, huyện, và đơn vị hành chính tương đương là 4 chữ số đầu.

Mã bưu chính quận 1
Mã bưu chính quận 1

Các bưu cục cũng được xác định bằng các mã bưu chính (Zip Code, Postal Code). Ngoài ra, mã của bưu cục cũng có năm chữ số. Tên tỉnh hoặc thành phố được xác định bằng hai chữ số đầu tiên. Thông thường, các chữ số tiếp theo là 0.

Mã bưu chính thường chỉ có năm số, nhưng trên một số trang web nước ngoài thì yêu cầu phải nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, như thế thì bạn chỉ cần thêm mộ số 0 ở cuối là được.

Các công ty vận chuyển lớn như VNPost có nhiều bưu cục và trụ sở tại Quận 1. Ngoài ra, sẽ có nhiều hãng vẫn chuyển và bưu cục khác nhau trên địa bàn của mỗi tỉnh/ thành phố. Để giải quyết các công việc hành chính, bạn có thể gọi điện hoặc đến bưu cục mà mình gửi bưu phẩm.

Trên đây là danh sách mã bưu điện quận 1– TPHCM mà Chuyển Nhà Viet Moving muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn xác định được mã bưu điện nơi mình ở một cách nhanh nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào nhé!

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điện quận 1

⭐⭐⭐Mã Postal code quận 1 là bao nhiêu?

Mã Postal code Quận 1 TP Hồ Chí Minh là 71000

⭐⭐⭐Mã bưu điện các Phường quận 1 bao nhiêu?

Mã bưu điện các phường ở quận 1 như sau: Phường Bến Nghé là 71006, phường Đa Kao là 71007, phường Tân Định là 71008, phường Bến Thành là 71009, phường Nguyễn Thái Bình là 71010, phường Cầu Ông Lãnh là 71011, phường Phạm Ngũ Lão là 71012, phường Cô Giang là 71013, phường Nguyễn Cư Trinh là 71014, phường Cầu Kho là 71015.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 10- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/danh-sach-ma-buu-dien-quan-10 Thu, 28 Jul 2022 02:20:26 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11472 Bạn đang muốn tìm mã bưu điện quận 10? Hãy cùng Chuyển Nhà Viet Moving tìm hiểu mã bưu điện quốc gia, zipcode, postcode, postal code, mã bưu chính của các phường xã quận 10 trong bài viết dưới đây nhé!

Danh sách mã bưu điện quận 10 TPHCM mới nhất

Quận huyện Mã Zip code/Postal code
Mã bưu điện quận 10 TPHCM 72500

Dưới đây là danh sách chi tiết mã bưu điện cấp phường xã của quận 10 – TPHCM

STT Đối tượng gán mã  Mã Zip code/Postal code quận 10
1 Bưu cục Trung tâm quận 10 72500
2 Quận ủy quận 10 72501
3 Hội đồng nhân dân quận 10 72502
4 Ủy ban nhân dân quận 10 72503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận 10 72504
6 Phường 14 quận 10 72506
7 Phường 9 quận 10 72507
8 Phường 10 quận 10 72508
9 Phường 11 quận 10 72509
10 Phường 12 quận 10 72510
11 Phường 13 quận 10 72511
12 Phường 15 quận 10 72512
13 Phường 8 quận 10 72513
14 Phường 7 quận 10 72514
15 Phường 6 quận 10 72515
16 Phường 5 quận 10 72516
17 Phường 4 quận 10 72517
18 Phường 3 quận 10 72518
19 Phường 2 quận 10 72519
20 Phường 1 quận 10 72520
21 Bưu cục phát Quận 10 72550
22 Bưu cục phát Trung tâm 4 quận 10 72551
23 Bưu cục phát Logistics quận 10 72552
24 Bưu cục KHL Chợ Lớn 2 quận 10 72553
25 Bưu cục Phú Thọ quận 10 72555
26 Bưu cục Bà Hạt quận 10 72557
27 Bưu cục Ngã Sáu Dân Chủ quận 10 72558
28 Bưu cục Sư Vạn Hạnh quận 10 72559
29 Bưu cục Hoà Hưng quận 10 72560
30 Bưu cục Ngô Quyền quận 10 72561

Lợi ích của việc dùng mã bưu điện Bưu cục phát Quận 10 TPHCM

Đối với người dùng dịch vụ bưu chính tại Quận 10 – TPHCM

  • Bưu phẩm, thư tín gửi được vận chuyển và giao nhận nhanh chóng, chính xác và an toàn.
  • Giảm thiểu số lượng bưu phẩm, thư tín gửi không phát được.
  • Có cơ hội giảm chi phí dịch vụ.
  • Chất lượng cung ứng dịch vụ được cải thiện.
Mã zip code quận 10
Mã zip code quận 10

Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính tại quận 10 TPHCM

  • Giảm thời gian chia chọn và phát bưu gửi bằng cách tạo điều kiện thuận lợi cho việc chia chọn, phân hướng các bưu gửi một cách nhanh chóng và chính xác.
  • Khi địa chỉ không rõ ràng thì sẽ xác định nhanh chóng và chính xác hướng chuyển bưu gửi. Nhờ đó sẽ giảm thiểu được sai sót trong tác nghiệp.
  • Nâng cao chất lượng dịch vụ.
  • Giảm chi phí dịch vụ đối với các bưu gửi có số lượng lớn.
  • Công việc quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng dễ dàng hơn nhờ việc kết nối dữ liệu gắn với mã bưu điện/ bưu chính.
  • Thuận tiện cho việc sử dụng phần mềm hỗ trợ quản lý, khai thác giữa các bưu cục, điểm phục vụ, đơn vị kinh doanh nhằm đơn giản hóa quy trình vận hành, tác nghiệp, lập kế hoạch kinh doanh và quản lý bán hàng hiệu quả.
  • Thông qua hoạt động đáp ứng nhu cầu nghiên cứu thì trường của các tổ chức, doanh nghiệp… từ đó tạo thêm nguồn thu nhập.

Trên đây là danh sách chi tiết về mã bưu điện quận 10 TPHCM Chuyển Nhà Viet Moving muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng những thông tin này đã giúp bạn đã tìm được chính xác mã bưu điện mình cần.

>> Tham khảo thêm: Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 8- TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điên, Postal code/ Zip code quận 10

⭐⭐⭐Mã bưu điện quận 10 là bao nhiêu?

Mã bưu điện quận 10 – TP. Hồ Chí Minh là 72500

⭐⭐⭐Mã post code các phường Quận 10 bao nhiêu?

Mã post code các phường ở quận 10 như sau: Phường 1: 72520; Phường 2: 72519; Phường 3: 72518; Phường 4: 72517; Phường 5: 72516; Phường 6: 72515; Phường 7: 72514; Phường 8: 72513; Phường 9: 72507; Phường 10: 72508; Phường 11: 72509; Phường 12: 72510; Phường 13: 72511; Phường 14: 72506; Phường 15: 72512.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code huyện Hóc Môn- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/ma-buu-dien-huyen-hoc-mon-tphcm Fri, 29 Jul 2022 02:01:59 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11520 Bạn có biết mã bưu điện huyện Hóc Môn là bao nhiêu chưa? dịch vụ vận chuyển ngày nay ngày càng phổ biến, vì thế các bưu cục đã có nhiều cách để hỗ trợ khách hàng sử dụng dịch vụ của mình một cách tốt nhất như áp dụng mã bưu chính cho từng khu vực riêng biệt tại TPHCM. Trong bài viết dưới đây, Chuyển Nhà Viet Moving đã tổng hợp chi tiết mã bưu điện, mã bưu chính, Postal code/ Zip code của các thị trấn, xã huyện Hóc Môn- TPHCM để các bạn tra cứu dễ dàng.

Danh sách mã bưu điện huyện Hóc Môn TP Hồ Chí Minh mới nhất

Quận huyện Mã Zip code/Postal code
Mã bưu điện huyện Hóc Môn TPHCM 71700

Ghi chú:

  • Mã zip code huyện Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh và những đơn vị cấp phường, thị trấn/ xã bên dưới là những Bưu cục Trung Tâm.
  • Giải thích các từ viết tắt: Tỉnh: Tỉnh, thành phố hoặc đơn vị hành chính tương đương; Quận: Huyện, quận và các đơn vị hành chính tương đương; LSQ: Lãnh sự quán; P: Phường; X: Xã; TT: Thị trấn; BC: Bưu cục; BCP: Bưu cục chuyển phát; KHL: Khách hàng lớn; Khu công nghiệp: KCN; HCC: Hành chính công; TMĐT: Thương mại điện tử; BĐVHX: Bưu điện Văn hóa xã.

Sau đây là danh sách chi tiết mã bưu điện cấp phường xã của huyện Hóc Môn TPHCM:

# Đối tượng gán mã  Mã Zip code/Postal code huyện Hóc Môn
1 Bưu cục Trung tâm huyện Hóc Môn 71700
2 Huyện ủy 71701
3 Hội đồng nhân dân huyện Hóc Môn 71702
4 Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn 71703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hóc Môn 71704
6 Thị trấn Hóc Môn huyện Hóc Môn 71706
7 Xã Thới Tam Thôn huyện Hóc Môn 71707
8 Xã Đông Thạnh huyện Hóc Môn 71708
9 Xã Nhị Bình huyện Hóc Môn 71709
10 Xã Tân Hiệp huyện Hóc Môn 71710
11 Xã Tân Thới Nhì huyện Hóc Môn 71711
12 Xã Xuân Thới Sơn huyện Hóc Môn 71712
13 Xã Xuân Thới Thượng huyện Hóc Môn 71713
14 Xã Bà Điểm huyện Hóc Môn 71714
15 Xã Xuân Thới Đông huyện Hóc Môn 71715
16 Xã Trung Chánh huyện Hóc Môn 71716
17 Xã Tân Xuân huyện Hóc Môn 71717
18 Bưu cục phát Hóc Môn A 71750
19 Bưu cục phát Hóc Môn B 71751
20 Bưu cục TTDVKH Hóc Môn 71752
21 Bưu cục KHL Hóc Môn 71753
22 Bưu cục Đông Thạnh huyện Hóc Môn 71754
23 Bưu cục Nhị Xuân huyện Hóc Môn 71755
24 Bưu cục Bà Điểm huyện Hóc Môn 71756
25 Bưu cục An Sương huyện Hóc Môn 71757
26 Bưu cục Ngã Ba Bầu huyện Hóc Môn 71758
27 Bưu cục Trung Chánh huyện Hóc Môn 71759
28 Bưu cục Tân Thới Nhì huyện Hóc Môn 71760

Mã bưu điện, bưu chính huyện Hóc Môn (zip/postal code) là gì?

Mã bưu điện còn có tên gọi khác là mã bưu chính, postal code, zip code. Mã bưu điện huyện Hóc Môn là một chuỗi ký tự được thể hiện bằng chữ hay bằng số hay tổ hợp của cả số và chữ, được viết bổ sung thêm vào địa chỉ nhận thư tín với mục đích xác định địa điểm nhận cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.

Theo Quyết định 2475/QĐ-BTTTT, mã bưu điện, bưu chính Việt nam gồm có 5 (năm) ký tự và được áp dụng từ ngày 01/01/2018. Sử dụng mã bưu điện, bưu chính, Zip code/ Postal Code giúp bưu phẩm, hàng hóa, thư từ… được gửi đến địa điểm cuối cùng nhanh chóng và chính xác hơn, thuận tiện cho việc tra cứu.

Mã bưu chính huyện Hóc Môn
Mã bưu chính huyện Hóc Môn

Mã bưu điện huyện Hóc Môn – TP. Hồ Chí Minh dùng để làm gì?

  • Khi bạn gửi thư từ hay bưu phẩm ra nước ngoài, những đơn vị dịch vụ bưu chính quốc tế sẽ yêu cầu bạn điền mã bưu điện, bưu chính, postal code/zip code vào phần địa chỉ của người nhận hàng.
  • Khi sử dụng các thẻ thanh toán quốc tế như Visa, Master, JCB, American Express,…để thanh toán chi phí thì bạn phải ghi mã postal code/zip code vào mục thông tin thanh toán.
  • Bạn cần đưa mã Postal code/Zip code nơi mình đang ở (tại huyện Hóc Môn – TP. Hồ Chí Minh) cho người gửi thư để họ gửi thư từ, ấn phẩm từ nước ngoài về Việt Nam hoặc mua hàng online trên các trang của nước ngoài, thanh toán tiền chạy quảng cáo facebook, google…
  • Khi bạn cần phải xác minh địa chỉ của mình tại huyện Hóc Môn để lấy tiền từ việc kiếm tiền trực tuyến (ví dụ như Google Adsense).
  • Mã bưu điện huyện Hóc Môn – TPHCM rất cần thiết trong việc vận chuyển bưu phẩm, thư từ và thanh toán chi phí quốc tế.

Trên đây là tổng hợp danh sách chi tiết mã bưa điện huyện Hóc MônChuyển Nhà Viet Moving đã tổng hợp lại. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn tra cứu mã bưu điện, bưu chính, Postal code/ Zip code một cách nhanh chóng. Nếu bạn thấy những thông tin này hay thì hãy chia sẽ ngay đến bạn bè người thân cùng xem nhé!

> >Tham khảo thêm:

Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận Gò Vấp- TPHCM

Mã zip code sài gòn là gì? Mã zip code quận huyện TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điện, bưu chính huyện Hóc Môn

⭐⭐⭐Mã bưu điện huyện Hóc Môn là bao nhiêu?

Mã bưu điện huyện Hóc Môn TP Hồ Chí Minh là 71700

⭐⭐⭐Mã bưu điện thị trấn, xã của huyện Hóc Môn bao nhiêu?

Mã bưu điện thị trấn, xã của huyện Hóc Môn như sau: TT Hóc Môn là 71706; xã Bà Điểm là 71714; xã Đông Thạnh là 71708; xã Nhị Binh là 71709; xã Tân Hiệp là 71710; xã Tân Thới Nhì là 71711; xã Tân Xuân là 71717; xã Thới Tam Thôn là 71707; xã Trung Chánh là 71820; xã Xuân Thới Đông là 71715; xã Xuân Thới Sơn là 71712; xã Xuân Thới Thượng là 71713.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận Gò Vấp- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/ma-buu-dien-quan-go-vap Thu, 28 Jul 2022 09:48:36 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11513 Quận Gò Vấp là một quận của thành phố Hồ Chí Minh. Mã bưu điện quận Gò Vấp thuộc quận/huyện, thành phố và thị trấn khác với mã bưu điện của cấp tỉnh và thành phố. Chuyển Nhà Viet Moving sẽ cung cấp cho bạn danh sách mã zip code Quận Gò Vấp TP. Hồ Chí Minh mới nhất năm 2022 được cập nhật từ BTTTT, giúp bạn tìm được mã bưu điện, bưu chính nhanh chóng và chính xác trong bài viết dưới đây.

Danh sách mã bưu điện quận Gò Vấp mới nhất

Quận / Huyện Mã Zipcode
Mã bưu điện Quận Gò Vấp- TP Hồ Chí Minh 71400

Ghi chú:

  • Mã zip code quận Gò Vấp – TP Hồ Chí Minh và những đơn vị cấp phường/ xã bên dưới là những Bưu cục Trung Tâm.
  • Giải thích các từ viết tắt: Tỉnh: Tỉnh, thành phố hoặc đơn vị hành chính tương đương; Quận: Huyện, quận và các đơn vị hành chính tương đương; LSQ: Lãnh sự quán; P: Phường; X: Xã; TT: Thị trấn; BC: Bưu cục; BCP: Bưu cục chuyển phát; KHL: Khách hàng lớn; Khu công nghiệp: KCN; HCC: Hành chính công; TMĐT: Thương mại điện tử; BĐVHX: Bưu điện Văn hóa xã.
Mã bưu chính quận Gò Vấp
Mã bưu chính quận Gò Vấp

Dưới đây là danh sách chi tiết mã bưu điện các phường xã của quận Gò Vấp- TPHCM mới nhất:

Phường / xã Mã Zipcode quận Gò Vấp
Phường 1 quận Gò Vấp 71410
Phường 3 quận Gò Vấp 71409
Phường 4 quận Gò Vấp 71408
Phường 5 quận Gò Vấp 71411
Phường 7 quận Gò Vấp 71407
Phường 10 quận Gò Vấp 71406
Phường 11 quận Gò Vấp 71421
Phường 12 quận Gò Vấp 71420
Phường 13 quận Gò Vấp 71415
Phường 14 quận Gò Vấp 71418
Phường 15 quận Gò Vấp 71414
Phường 16 quận Gò Vấp 71416
Phường 17 quận Gò Vấp 71413
Phường 6 quận Gò Vấp 71412
Phường 8 quận Gò Vấp 71419
Phường 9 quận Gò Vấp 71417

Trên đây là danh sách chi tiết về mã bưu điện quận Gò Vấp– TP Hồ Chí Minh mà Chuyển Nhà Viet Moving muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn xác định được mã bưu chính, zip code khu vực mình ở một cách nhanh chóng nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào nhé!

>> Xem thêm:
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận Bình Tân- TPHCM
Mã zip code sài gòn là gì? Mã zip code quận huyện TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điên, Postal code/ Zip code quận Gò Vấp

⭐⭐⭐Mã bưu điện quận Gò Vấp là bao nhiêu?

Mã bưu điện quận Gò Vấp – TP. Hồ Chí Minh là 71400

⭐⭐⭐Mã bưu chính các phường Quận Gò Vấp bao nhiêu?

Mã bưu chính các phường ở quận Gò Vấp như sau: Phường 01 là 72419, phường 02 là 72418, phường 03 là 72417, phường 04 là 72416, phường 05 là 72406, phường 06 là 72407, phường 07 là 72415, phường 08 là 72408, phường 09 là 72414, phường 10 là 72413, phường 11 là 72411, phường 12 là 72410, phường 13 là 72412, phường 14 là 72409.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận Bình Tân- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/danh-sach-ma-buu-dien-quan-binh-tan Thu, 28 Jul 2022 09:11:39 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11509 Bạn đang muốn tra cứu mã bưu điện Quận Bình Tân để thêm vào địa chỉ nơi nhận thư từ, bưu phẩm nhằm tự động xác nhận điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, thư từ mà bạn gửi đi. Dưới đây là danh sách chi tiết mã bưu điện, bưu chính Postal code/ Zip code của tất cả phường/ xã tại quận Bình Tân – TPHCM mới nhất.

Mã bưu điện, bưu chính quận Bình Tân – TPHCM mới nhất

Quận huyện Mã Zip code/Postal code
Mã bưu điện quận Bình Tân 71900
Mã bưu chính quận Bình Tân
Mã bưu chính quận Bình Tân

Dưới đây là danh sách chi tiết mã bưu điện cấp phường xã của quận Bình Tân – TPHCM:

# Đối tượng gán mã  Mã Zip code/Postal code quận Bình Tân
1 Bưu cục Trung tâm quận Bình Tân 71900
2 Quận ủy quận Bình Tân 71901
3 Hội đồng nhân dân quận Bình Tân 71902
4 Ủy ban nhân dân quận Bình Tân 71903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Bình Tân 71904
6 Phường An Lạc quận Bình Tân 71906
7 Phường An Lạc A quận Bình Tân 71907
8 Phường Bình Trị Đông B quận Bình Tân 71908
9 Phường Tân Tạo A quận Bình Tân 71909
10 Phường Bình Trị Đông quận Bình Tân 71910
11 Phường Bình Trị Đông A quận Bình Tân 71911
12 Phường Binh Hưng Hoà A quận Bình Tân 71912
13 Phường Bình Hưng Hòa quận Bình Tân 71913
14 Phường Binh Hưng Hoà B quận Bình Tân 71914
15 Phường Tân Tạo quận Bình Tân 71915
16 Bưu cục phát Bình Trị Đông quận Bình Tân 71950
17 Bưu cục phát Gò Mây quận Bình Tân 71951
18 Bưu cục phát An Lạc quận Bình Tân 71952
19 Bưu cục phát Tân Tạo quận Bình Tân 71953
20 Bưu cục phát TTDVKH Bình Chánh 71954
21 Bưu cục phát Gò Xoài quận Bình Tân 71955
22 Bưu cục KHL Bình Tân quận Bình Tân 71956
23 Bưu cục Hồ Học Lãm quận Bình Tân 71957
24 Bưu cục Tên Lửa quận Bình Tân 71958
25 Bưu cục Bốn Xã quận Bình Tân 71959
26 Bưu cục Bình Trị Đông quận Bình Tân 71960
27 Bưu cục Bình Hưng Hòa quận Bình Tân 71961
28 Bưu cục Gò Xoài quận Bình Tân 71962
29 Bưu cục Gò Mây quận Bình Tân 71963
30 Bưu cục Bà Hom quận Bình Tân 71964
31 Bưu cục Tân Kiên quận Bình Tân 71965
32 Bưu cục An Lạc quận Bình Tân 71966
33 Bưu cục Mũi Tàu quận Bình Tân 71967

Bài viết này đã cung cấp cho bạn thêm kiến thức hữu ích về mã bưu điện quận Bình Tân. Hy vọng những thông tin này của Chuyển Nhà Viet Moving có thể giúp cho bạn tra cứu được mã bưu điện, bưu chính Postal code/ Zip code một cách nhanh nhất!

> Xem thêm:

Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận Bình Thạnh- TPHCM

Mã zip code sài gòn là gì? Mã zip code quận huyện TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điên, Postal code/ Zip code quận Bình Tân

⭐⭐⭐Mã bưu điện quận Bình Tân là bao nhiêu?

Mã bưu điện quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh là 71900

⭐⭐⭐Mã bưu điện, zip code các phường Quận Bình Tân bao nhiêu?

Mã bưu điện, zip code các phường ở quận Bình Tân như sau:  Phường An Lạc là 71906; Phường An Lạc A là 71907; Phường Bình Hưng Hòa là 71913; Phường Bình Hưng Hòa A là 71912; Phường Bình Hưng Hòa B là 71914; Phường Bình Trị Đông là 71910; Phường Bình Trị Đông A là 71911; Phường Bình Trị Đông B là 71908; Phường Tân Tạo là 71915; Phường Tân Tạo A là 71909.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 7- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/danh-sach-ma-buu-dien-quan-7 Wed, 27 Jul 2022 09:24:47 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11461 Bạn đã biết mã bưu điện quận 7 chưa? Các mã bưu điện, bưu chính, postal code/ zip code đã được các bưu cục triển khai áp dụng cho mỗi khu vực với mục đích giúp người tiêu dùng gửi hàng hóa dễ dàng hơn. Vậy làm sao để tra cứu được mã bưu điện tất cả phường/ xã tại quận 7 một cách chính xác? Đừng lo lắng, bài viết dưới đây của Chuyển Nhà Viet Moving sẽ chia sẻ đến bạn mã bưu điện, bưu chính Postal code/Zip code quận 7 chi tiết nhất.

Danh sách mã bưu điện quận 7 – TP Hồ Chí Minh mới nhất

Mã bưu điện quận 7 TPHCM: 72900

Mã bưu chính quận 7
Mã bưu chính quận 7

Sau đây là danh sách chi tiết mã bưu điện các phường xã của quận 7 – TPHCM:

STT Đối tượng gán mã  Mã Zip code/Postal code quận 7
1 Bưu cục Trung tâm quận 7 72900
2 Quận ủy quận 7 72901
3 Hội đồng nhân dân quận 7 72902
4 Ủy ban nhân dân quận 7 72903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận 7 72904
6 Phường Phú Mỹ quận 7 72906
7 Phường Phú Thuận quận 7 72907
8 Phường Tân Phú quận 7 72908
9 Phường Tân Thuận Đông quận 7 72909
10 Phường Tân Thuận Tây quận 7 72910
11 Phường Tân Kiểng quận 7 72911
12 Phường Tân Hưng quận 7 72912
13 Phường Tân Quy quận 7 72913
14 Phường Bình Thuận quận 7 72914
15 Phường Tân Phong quận 7 72915
16 Bưu cục phát Quận 7A  72950
17 Bưu cục phát Quận 7B 72951
18 Bưu cục TTDVKH Nam Sài Gòn 72952
19 Bưu cục phát Tân Hưng quận 7 72953
20 Bưu cục Phú Mỹ quận 7 72956
21 Bưu cục Tân Thuận Đông quận 7 72957
22 Bưu cục Tân Thuận quận 7 72958
23 Bưu cục Tân Quy Đông quận 7 72959
24 Bưu cục Tân Phong quận 7 72960

Trên đây là danh sách liệt kê các mã bưu điện quận 7 cho bạn tham khảo. Hy vọng những thông tin này của Chuyển Nhà Viet Moving sẽ giúp bạn có thêm kiến thức về cách gửi bưu phẩm, thư từ đơn giản và thuận tiện nhất.

>> Xem thêm: Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 6- TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điên, Postal code/ Zip code quận 7

⭐⭐⭐Mã bưu điện quận 7 là bao nhiêu?

Mã bưu điện quận 7 – TP. Hồ Chí Minh là 72900

⭐⭐⭐Mã Postal code các phường Quận 7 bao nhiêu?

Mã Postal code các phường ở quận 3 như sau: Phường Bình Thuận: 72914, Phường Phú Mỹ: 72906, Phường Phú Thuận: 72907, Phường Tân Hưng: 72912, Phường Tân Kiểng: 72911, Phường Tân Phong: 72915, Phường Tân Phú: 72908, Phường Tân Quy: 72913, Phường Tân Thuận Đông: 72909, Phường Tân Thuận Tây: 72910.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 12- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/danh-sach-ma-buu-dien-quan-12 Thu, 28 Jul 2022 04:26:05 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11485 Bạn có biết mã bưu điện quận 12 là bao nhiêu không? Hiện nay, ᴠiệc ѕử dụng mã bưu chính khi gửi hàng, chuуển phát nhanh thư tín, bưu phẩm trong nước ᴠà quốc tế đang ngày càng phổ biến. Nếu bạn đang băn khoăn không biết mã bưu điện, bưu chính, postal code/ zip code quận 12 là bao nhiêu? thì hãу theo dõi ngay bài ᴠiết dưới đâу của Chuyển Nhà Viet Moving để có câu trả lời chính хác nhất nhé!

Danh sách mã bưu điện quận 12 TPHCM mới nhất

Quận huyện Mã Zip code/Postal code
Mã bưu điện quận 12 TP Hồ Chí Minh 71500

 

Mã bưu chính quận 12
Mã bưu chính quận 12

Danh sách chi tiết mã bưu điện, bưu chính cấp phường xã của quận 12 – TPHCM:

# Đối tượng gán mã  Mã Zip code/Postal code quận 12
1 Bưu cục Trung tâm quận 12 71500
2 Quận ủy quận 12 71501
3 HĐND quận 12 71502
4 UBND quận 12 71503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận 12 71504
6 Phường Tân Chánh Hiệp quận 12 71506
7 Phường Trung Mỹ Tây quận 12 71507
8 Phường Đông Hưng Thuận quận 12 71508
9 Phường Tân Hưng Thuận quận 12 71509
10 Phường Tân Thới Nhất quận 12 71510
11 Phường Tân Thới Hiệp quận 12 71511
12 Phường Hiệp Thành quận 12 71512
13 Phường Thới An quận 12 71513
14 Phường Thạnh Xuân quận 12 71514
15 Phường Thạnh Lộc quận 12 71515
16 Phường An Phú Đông quận 12 71516
17 Bưu cục phát Quận 12 A 71550
18 Bưu cục phát Quận 12 B 71551
19 Bưu cục Công Viên Phần Mềm Quang trung quận 12 71552
20 Bưu cục Trung Mỹ Tây quận 12 71553
21 Bưu cục Quang Trung quận 12 71554
22 Bưu cục Nguyễn Văn Quá quận 12 71555
23 Bưu cục Bàu Nai quận 12 71556
24 Bưu cục Tân Thới Nhất quận 12 71557
25 Bưu cục Tân Thới Hiệp quận 12 71558
26 Bưu cục Hiệp Thành quận 12 71559
27 Bưu cục Nguyễn Thị Kiểu quận 12 71560
28 Bưu cục Hà Huy Giáp quận 12 71561
29 Bưu cục Ngã Tư Ga quận 12 71562

Mã bưu điện quận 12 nói riêng và mã bưu điện của những quận huyện khác của TPHCM nói chung sẽ thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi. Để tránh nhầm lẫn khi sử dụng những dịch vụ bưu chính thì việc nắm bắt những thông tin về mã bưu điện, bưu chính, postal code/ zip code luôn là một việc làm rất cần thiết đối với tất cả mọi người. Chuyển Nhà Viet Moving hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn tra cứu mã bưu điện chính xác nhất!

>> Xem thêm: Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 11- TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điên, Postal code/ Zip code quận 12

⭐⭐⭐Mã bưu điện quận 12 là bao nhiêu?

Mã bưu điện quận 12 – TP. Hồ Chí Minh là 71500

⭐⭐⭐Mã post code/ zip code các phường Quận 12 bao nhiêu?

Mã post code/ zip code các phường ở quận 12 như sau: Phường An Phú Đông là 71516; Phường Đông Hưng Thuận là 71508; Phường Hiệp Thành là 71512; Phường Tân Chánh Hiệp là 71506; Phường Tân Hưng Thuận là 71509; Phường Tân Thới Hiệp là 71511; Phường Tân Thới Nhất là 71510; Phường Thạnh Lộc là 71515; Phường Thạnh Xuân là 71514; Phường Thới An là 71513; Phường Trung Mỹ Tây là 71507.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận Bình Thạnh- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/danh-sach-ma-buu-dien-quan-binh-thanh Thu, 28 Jul 2022 08:18:46 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11504 Quận Bình Thạnh là một quận của TP Hồ Chí Minh có mã bưu điện quận Bình Thạnh khác với mã bưu điện của tỉnh và thành phố. Trong bài viết này, Chuyển Nhà Viet Moving sẽ chia sẻ đến bạn danh sách các mã bưu điện, Postal code/ Zip code quận Bình Thạnh mới nhất cho bạn tham khảo. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Danh sách mã bưu điện quận Bình Thạnh TPHCM mới nhất

Quận huyện Mã Zip code/Postal code
Mã bưu điện quận Bình Thạnh 72300
Mã bưu chính quận Bình Thạnh
Mã bưu chính quận Bình Thạnh

Dưới đây là danh sách chi tiết mã bưu điện cấp phường xã của quận Bình Thạnh – TPHCM:

# Đối tượng gán mã  Mã Zip code/Postal code quận Bình Thạnh
1 Bưu cục Trung tâm quận Bình Thạnh 72300
2 Quận ủy quận Bình Thạnh 72301
3 Hội đồng nhân dân quận Bình Thạnh 72302
4 Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh 72303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Bình Thạnh 72304
6 Phường 14 quận Bình Thạnh 72306
7 Phường 24 quận Bình Thạnh 72307
8 Phường 25 quận Bình Thạnh 72308
9 Phường 27 quận Bình Thạnh 72309
10 Phường 26 quận Bình Thạnh 72310
11 Phường 13 quận Bình Thạnh 72311
12 Phường 12 quận Bình Thạnh 72312
13 Phường 11 quận Bình Thạnh 72313
14 Phường 5 quận Bình Thạnh 72314
15 Phường 6 quận Bình Thạnh 72315
16 Phường 7 quận Bình Thạnh 72316
17 Phường 3 quận Bình Thạnh 72317
18 Phường 1 quận Bình Thạnh 72318
19 Phường 2 quận Bình Thạnh 72319
20 Phường 15 quận Bình Thạnh 72320
21 Phường 17 quận Bình Thạnh 72321
22 Phường 21 quận Bình Thạnh 72322
23 Phường 19 quận Bình Thạnh 72323
24 Phường 22 quận Bình Thạnh 72324
25 Phường 28 quận Bình Thạnh 72325
26 Bưu cục phát Bình Thạnh 72350
27 Bưu cục phát Trung Tâm 2 quận Bình Thạnh 72351
28 Bưu cục TTDVKH Gia Định 1 quận Bình Thạnh 72352
29 Bưu cục Thanh Đa quận Bình Thạnh 72353
30 Bưu cục Hàng Xanh quận Bình Thạnh 72354
31 Bưu cục Thị Nghè quận Bình Thạnh 72355

Danh sách mã bưu điện quận Bình Thạnh đã được Chuyển Nhà Viet Moving tổng hợp ở bài viết trên. Hy vọng rằng bài viết này có thể đem tới cho bạn những kiến thức hữu ích để gửi thư tín, bưu phẩm một cách dễ dàng và nhanh chóng nhất.

> Xem thêm:

Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận Phú Nhuận- TPHCM

Mã zip code sài gòn là gì? Mã zip code quận huyện TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điên, Postal code/ Zip code quận Bình Thạnh

⭐⭐⭐Mã bưu điện quận Bình Thạnh là bao nhiêu?

Mã bưu điện quận Bình Thạnh – TP. Hồ Chí Minh là 72300

⭐⭐⭐Mã bưu chính của các phường Quận Bình Thạnh bao nhiêu?

Mã bưu chính của các phường ở quận Bình Thạnh như sau: Phường 1 là 72318; Phường 2 là 72319; Phường 3 là 72317; Phường 5 là 72314; Phường 6 là 72315; Phường 7 là 72316; Phường 11 là 72313; Phường 12 là 72312; Phường 13 là 72311; Phường 14 là 72306; Phường 15 là 72320; Phường 17 là 72321; Phường 19 là 72323; Phường 21 là 72322; Phường 22 là 72324; Phường 24 là 72307; Phường 25 là 72308; Phường 26 là 72310; Phường 27 là 72309; Phường 28 là 72325.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code huyện Cần Giờ- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/danh-sach-ma-buu-dien-huyen-can-gio Fri, 29 Jul 2022 06:58:58 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11541 Bạn đang tìm kiếm mã bưu điện huyện Cần Giờ để sử dụng cho nhiều mục đích gửi và giao nhận thư tín, ấn phẩm, hàng hóa. Dưới đây Chuyển Nhà Viet Moving sẽ tổng hợp cho bạn danh sách tất cả các mã bưu chính, bưu điện, Postal code/ Zip code của các thị trấn/ xã ở huyện Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh chính xác nhất. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Danh sách mã bưu điện huyện Cần Giờ TPHCM mới nhất

Quận huyện Mã Zip code/Postal code
Mã bưu điện huyện Cần Giờ TP Hồ Chí Minh 73300

Ghi chú:

  • Mã zip code huyện Cần Giờ – TP Hồ Chí Minh và những đơn vị cấp phường, thị trấn/ xã bên dưới là những Bưu cục Trung Tâm.
  • Giải thích các từ viết tắt: Tỉnh: Tỉnh, thành phố hoặc đơn vị hành chính tương đương; Quận: Huyện, quận và các đơn vị hành chính tương đương; LSQ: Lãnh sự quán; P: Phường; X: Xã; TT: Thị trấn; BC: Bưu cục; BCP: Bưu cục chuyển phát; KHL: Khách hàng lớn; Khu công nghiệp: KCN; HCC: Hành chính công; TMĐT: Thương mại điện tử; BĐVHX: Bưu điện Văn hóa xã.
Mã zip code huyện Cần Giờ
Mã zip code huyện Cần Giờ

Dưới đây là tổng hợp danh sách chi tiết mã bưu điện cấp phường xã của huyện cần giờ – TPHCM:

# Đối tượng gán mã Mã Zip code/Postal code huyện Cần Giờ
1 Bưu cục Trung tâm huyện Cần Giờ 73300
2 Huyện ủy huyện Cần Giờ 73301
3 Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ 73302
4 Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ 73303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Cần Giờ 73304
6 Thị trấn Cần Thạnh huyện Cần Giờ 73306
7 Xã Long Hòa huyện Cần Giờ 73307
8 Xã Thạnh An huyện Cần Giờ 73308
9 Xã Tam Thôn Hiệp huyện Cần Giờ 73309
10 Xã Bình Khánh huyện Cần Giờ 73310
11 Xã An Thới Đông huyện Cần Giờ 73311
12 Xã Ly Nhơn huyện Cần Giờ 73312
13 Bưu cục phát Cần Giờ 73350
14 Bưu cục phát Bình Khánh huyện Cần Giờ 73351
15 Bưu cục Cần Thạnh huyện Cần Giờ 73352
16 Bưu cục 30/4 huyện Cần Giờ 73353
17 Bưu cục Bình Khánh huyện Cần Giờ 73354

Bên trên là bài viết về mã bưu điện huyện Cần Giờ do đội ngũ Chuyển Nhà Viet Moving tổng hợp mới do Bộ TT&TT quy định. Hi vọng những thông tin này sẽ mang tới những kiến thức hữu ích đến bạn đọc.

>> Xem thêm:

Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code huyện Bình Chánh- TPHCM

Mã zip code sài gòn là gì? Mã zip code quận huyện TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điện, Zip code huyện Cần Giờ

⭐⭐⭐Mã bưu điện, Postal code huyện Cần Giờ là bao nhiêu?

Mã bưu điện huyện Cần Giờ TP Hồ Chí Minh là 73300

⭐⭐⭐Mã bưu điện các xã huyện Cần Giờ bao nhiêu?

Mã bưu điện các thị trấn/xã ở huyện Cần Giờ như sau: TT Cần Thạnh là 73306; xã An Thời Đông là 73311; xã Bình Khánh là 73310; xã Long Hòa là 73307; xã Lý Nhơn là 73312; xã Tam Thôn Hiệp là 73309; xã Thạnh An là 73308.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code huyện Củ Chi- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/danh-sach-ma-buu-dien-huyen-cu-chi Fri, 29 Jul 2022 03:38:52 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11525 Bạn đang tìm kiếm mã bưu điện huyện Củ Chi để sử dụng cho nhiều mục đích gửi và giao nhận thư từ, bưu phẩm, hàng hóa. Dưới đây Chuyển Nhà Viet Moving sẽ tổng hợp cho bạn danh sách tất cả các mã bưu chính, bưu điện, Postal code/ Zip code của các thị trấn/ xã ở huyện Củ Chi thành phố Hồ Chí Minh chính xác nhất. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Danh sách mã bưu điện huyện Củ Chi  – TPHCM mới nhất

Quận huyện Mã Zip code/Postal code
Mã bưu điện huyện Củ Chi TP Hồ Chí Minh 71600

Ghi chú:

  • Mã zip code huyện Củ Chi – TP Hồ Chí Minh và những đơn vị cấp phường, thị trấn/ xã bên dưới là những Bưu cục Trung Tâm.
  • Giải thích các từ viết tắt: Tỉnh: Tỉnh, thành phố hoặc đơn vị hành chính tương đương; Quận: Huyện, quận và các đơn vị hành chính tương đương; LSQ: Lãnh sự quán; P: Phường; X: Xã; TT: Thị trấn; BC: Bưu cục; BCP: Bưu cục chuyển phát; KHL: Khách hàng lớn; Khu công nghiệp: KCN; HCC: Hành chính công; TMĐT: Thương mại điện tử; BĐVHX: Bưu điện Văn hóa xã.

Sau đây là tổng hợp danh sách mã bưu điện cấp phường xã của huyện Củ Chi – TPHCM:

# Đối tượng gán mã  Mã Zip code/Postal code huyện Củ Chi
1 Bưu cục Trung tâm huyện Củ Chi 71600
2 Huyện ủy huyện Củ Chi 71601
3 Hội đồng nhân dân huyện Củ Chi 71602
4 Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi 71603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Củ Chi 71604
6 Thị trấn Củ Chi 71606
7 Xã Tân An Hội huyện Củ Chi 71607
8 Xã Tân Thông Hội huyện Củ Chi 71608
9 Xã Tân Phú Trung huyện Củ Chi 71609
10 Xã Tân Thạnh Đông huyện Củ Chi 71610
11 Xã Bình Mỹ huyện Củ Chi 71611
12 Xã Hòa Phú huyện Củ Chi 71612
13 Xã Trung An huyện Củ Chi 71613
14 Xã Tân Thạnh Tây huyện Củ Chi 71614
15 Xã Phước Vĩnh An huyện Củ Chi 71615
16 Xã Phú Hòa Đông huyện Củ Chi 71616
17 Xã Phạm Văn Cội huyện Củ Chi 71617
18 Xã Nhuận Đức huyện Củ Chi 71618
19 Xã An Nhơn Tây huyện Củ Chi 71619
20 Xã An Phú huyện Củ Chi 71620
21 Xã Phú Mỹ Hưng huyện Củ Chi 71621
22 Xã Trung Lập Thượng huyện Củ Chi 71622
23 Xã Trung Lập Hạ huyện Củ Chi 71623
24 Xã Phước Thạnh huyện Củ Chi 71624
25 Xã Thái Mỹ huyện Củ Chi 71625
26 Xã Phước Hiệp huyện Củ Chi 71626
27 Bưu cục phát Củ Chi 71650
28 Bưu cục phát TTDVKH Củ Chi 71651
29 Bưu cục phát An Nhơn Tây huyện Củ Chi 71652
30 Bưu cục phát Tân Trung huyện Củ Chi 71653
31 Bưu cục phát Tân Phú Trung huyện Củ Chi 71654
32 Bưu cục Thị Trấn Củ Chi 71655
33 Bưu cục Tân Phú Trung huyện Củ Chi 71656
34 Bưu cục Tân Trung huyện Củ Chi 71657
35 Bưu cục Phú Hòa Đông huyện Củ Chi 71658
36 Bưu cục Phạm Văn Cội huyện Củ Chi 71659
37 Bưu cục An Nhơn Tây huyện Củ Chi 71660
38 Bưu cục An Phú huyện Củ Chi 71661
39 Bưu cục Trung Lập huyện Củ Chi 71662
40 Bưu cục Phước Thạnh huyện Củ Chi 71663

Mã bưu điện huyện Củ Chi là gì?

Mã Zip code/ Mã bưu điện hay còn gọi là mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code, Postal code) là một hệ thống mã Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) quy định. Mã bưu điện nhằm định vị khi chuyển thư từ, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên internet.

Mã zip code là một chuỗi các ký tự được viết bằng số hoặc tổ hợp của số và chữ, được ghi bổ sung vào địa chỉ nhận thư hoặc trên thư tín, bưu phẩm, hàng hóa để có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và nhanh chóng.

Ở Việt Nam, không có mã zip code cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có mã zip code cấp tỉnh thành trở xuống. Nói chung, mã bưu chính rất quan trọng đối với những ai thường gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính huyện Củ Chi
Mã bưu chính huyện Củ Chi

Mã bưu điện huyện Củ Chi được dùng để làm gì?

Mã bưu điện huyện Củ Chi hay mã zipcode huyện Củ Chi là ký hiệu một khu vực địa lý ngoài thực tế, thành một mã cụ thể để quản lý hàng hóa dễ dàng khi chuyển phát. Người gửi, người nhận và người vận chuyển sẽ dựa vào mã bưu điện để gửi hàng, kiểm tra hàng và chuyển phát đến đúng nơi nhận hàng một cách chính xác. Đồng thời cũng có thể dựa vào mã bưu chính huyện Củ Chi để kiểm tra tình trạng giao hàng của bưu phẩm đó.

Ví dụ: Bạn gửi hàng đến xã An Phú huyện Củ Chi bạn có thể tra mã bưu điện xã An Phú là 71620 cùng mã vận đơn của bạn để kiểm tra xem bưu phẩm của bạn đã được vận chuyển hay chưa.

Bên trên là bài viết về mã bưu điện huyện Củ Chi do đội ngũ Chuyển Nhà Viet Moving tổng hợp mới theo Bộ TT&TT quy định. Hi vọng những thông tin trên sẽ mang đến những kiến thức hữu ích đến bạn đọc.

>> Xem thêm:

Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code huyện Hóc Môn- TPHCM

Mã zip code sài gòn là gì? Mã zip code quận huyện TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điện, Zip code huyện Củ Chi

⭐⭐⭐Mã bưu điện, Postal code huyện Củ Chi là bao nhiêu?

Mã bưu điện huyện Củ Chi TP Hồ Chí Minh là 71600

⭐⭐⭐Mã bưu điện các xã huyện Củ Chi bao nhiêu?

Mã bưu điện các thị trấn/xã ở huyện Củ Chi như sau: TT Củ Chi là 71606; xã An Nhơn Tây là 71619; xã An Phú là 71620; xã Bình Mỹ là 71611; xã Hòa Phú là 71612; xã Nhuận Đức là 71618; xã Phạm Văn Cội là 71617; xã Phú Hòa Đông là 71616; xã Phú Mỹ Hưng là 71621; xã Phước Hiệp là 71626; xã Phước Thạnh là 71624; xã Phước Vĩnh An là 71615; xã Tân An Hội là 71607; xã Tân Phú Trung là 71609; xã Tân Thạnh Đông là 71610; xã Tân Thạnh Tây là 71614; xã Tân Thông Hội là 71608; xã Thái Mỹ là 71625; xã Trung An là 71613; xã Trung Lập Hạ là 71623; xã Trung Lập Thượng là 71622.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 4- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/danh-sach-ma-buu-dien-quan-4 Wed, 27 Jul 2022 07:40:34 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11444 Bạn đang muốn tra cứu mã bưu điện Quận 4 để thêm vào địa chỉ nơi nhận thư nhằm tự động xác nhận điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, thư từ mà bạn gửi đi. Dưới đây là tổng hợp danh sách mã bưu điện, bưu chính Postal code/ Zip code của tất cả phường/ xã tại quận 4 – TPHCM mới nhất.

Danh sách mã bưu điện quận 4 – TP Hồ Chí Minh mới nhất

Mã bưu điện quận 4– Thành Phố Hồ Chí Minh là 72800

Mã bưu chính quận 4
Mã bưu chính quận 4

Danh sách mã bưu điện tất cả phường xã của Quận 4 – TPHCM:

STT Đối tượng gán mã  Mã Zip code/Postal code quận 4
1 Bưu cụcTrung tâm Quận 4 72800
2 Quận ủy quận 4 72801
3 Hội đồng nhân dân quận 4 72802
4 Ủy ban nhân dân quận 4 72803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận 4 72804
6 Phường 12 quận 4 72806
7 Phườn 9 quận 4 72807
8 Phường 6 quận 4 72808
9 Phường 5 quận 4 72809
10 Phường 2 quận 4 72810
11 Phường 1 quận 4 72811
12 Phường 3 quận 4 72812
13 Phường 4 quận 4 72813
14 Phường 8 quận 4 72814
15 Phường 10 quận 4 72815
16 Phường 14 quận 4 72816
17 P.hường 15 quận 4 72817
18 Phường 16 quận 4 72818
19 Phường 18 quận 4 72819
20 Phường 13 quận 4 72820
21 Bưu cục phát Quận 4 72850
22 Bưu cục Khánh Hội 72851

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn thêm kiến thức hữu ích về mã bưu điện quận 4. Hy vọng những thông tin trên của Chuyển Nhà Viet Moving sẽ giúp cho bạn tra cứu mã bưu điện, bưu chính Postal code/ Zip code một cách nhanh nhất!

>> Xem thêm: Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 3- TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điên, Postal code/ Zip code quận 4

⭐⭐⭐Mã bưu điện quận 4 là bao nhiêu?

Mã bưu điện quận 4 – TP. Hồ Chí Minh là 72800

⭐⭐⭐Mã bưu chính các phường Quận 4 bao nhiêu?

Mã bưu chính các phường ở quận 4 như sau: Phường 1 là 72811, phường 2 là 72810, phường 3 là 72812, phường 4 là 72813, phường 5 là 72809, phường 6 là 72808, phường 8 là 72814, phường 9 là 72807, phường 10 là 72815, phường 12 là 72806, phường 13 là 72820, phường 14 là 72816, phường 15 là 72817, phường 16 là 72818, phường 18 là 72820.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 3 – TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/danh-sach-ma-buu-dien-quan-3 Wed, 27 Jul 2022 06:36:27 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11432 Quận 3 là một quận của TPHCM có mã bưu điện quận 3 khác với mã bưu điện của tỉnh và thành phố. Trong bài viết này, Chuyển Nhà Viet Moving sẽ chia sẻ đến bạn danh sách mã Postal code/ Zip code quận 3 mới nhất cho bạn tham khảo. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Danh sách mã bưu điện quận 3 thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

Mã bưu điện quận 3– TP. Hồ Chí Minh: 72400

Mã bưu chính quận 3
Mã bưu chính quận 3

Chi tiết danh sách mã bưu điện cấp phường xã tại Quận 3 – TPHCM:

1 BC Trung tâm Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72400
2 Quận ủy Quận 3 TPHCM 72401
3 HĐND Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72402
4 UBND Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Quận 3 TP Hồ Chí Minh 72404
6 P. 5 Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72406
7 P. 6 Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72407
8 P. 8 Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72408
9 P. 14 Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72409
10 P. 12 Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72410
11 P. 11 Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72411
12 P. 13 Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72412
13 P. 10 Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72413
14 P. 9 Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72414
15 P. 7 Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72415
16 P. 4 Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72416
17 P. 3 Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72417
18 P. 2 Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72418
19 P. 1 Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72419
20 BC Phát Quận 3 Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72450
21 BC Vườn Xoài Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72451
22 BC Nguyễn Văn Trôi Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72452
23 BC Bàn Cờ Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh 72453

Danh sách mã bưu điện quận 3 đã được Chuyển Nhà Viet Moving tổng hợp ở bài viết trên. Hy vọng rằng những thông tin này có thể đem đến cho bạn những kiến thức hữu ích để gửi thư từ, bưu phẩm một cách đơn giản và nhanh chóng nhất.

>> Xem thêm: Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 1- TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điên, Postal code/ Zip code quận 3

⭐⭐⭐Mã bưu điện quận 3 là bao nhiêu?

Mã bưu điện quận 3 – TP. Hồ Chí Minh là 72400

⭐⭐⭐Mã bưu điện các phường Quận 3 bao nhiêu?

Mã bưu điện các phường ở quận 3 như sau: Phường 1 là 72419, phường 2 là 72418, phường 3 là 72417, phường 4 là 72416, phường 5 là 72406, phường 6 là 72407, phường 7 là 72415, phường 8 là 72408, phường 9 là 72414, phường 10 là 72413, phường 11 là 72411, phường 12 là 72410, phường 13 là 72412, phường 14 là 72409.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code TP Thủ Đức https://dichvuchuyennhatrongoi.org/danh-sach-ma-buu-dien-tp-thuduc Fri, 29 Jul 2022 07:48:37 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11545 Bạn đã biết mã bưu điện TP Thủ Đức là bao nhiêu chưa? Thủ Đức hiện đang là thành phố có diện tích khá rộng. Ở đây cũng tập trung rất nhiều khu công nghiệp. Do đó, dịch vụ tại các bưu điện TP Thủ Đức thường rất đa dạng . Để các bạn nắm rõ hơn về mã bưu điện các phường xã của TP Thủ Đức, Chuyển Nhà Viet Moving đã liệt kê danh sách dưới đây !

Danh sách mã bưu điện TP Thủ Đức mới nhất

Quận huyện Mã Zip code/Postal code
Mã bưu điện TP Thủ Đức 71300

Ghi chú:

  • Mã zip code TP Thủ Đức– TP Hồ Chí Minh và những đơn vị cấp phường, thị trấn/ xã bên dưới là những Bưu cục Trung Tâm.
  • Giải thích các từ viết tắt: Tỉnh: Tỉnh, thành phố hoặc đơn vị hành chính tương đương; Quận: Huyện, quận và các đơn vị hành chính tương đương; LSQ: Lãnh sự quán; P: Phường; X: Xã; TT: Thị trấn; BC: Bưu cục; BCP: Bưu cục chuyển phát; KHL: Khách hàng lớn; Khu công nghiệp: KCN; HCC: Hành chính công; TMĐT: Thương mại điện tử; BĐVHX: Bưu điện Văn hóa xã.
Mã bưu chính TP Thủ Đức
Mã bưu chính TP Thủ Đức

Sau đây là danh sách chi tiết mã bưu điện cấp phường xã của TP Thủ Đức – TPHCM:

# Đối tượng gán mã  Mã Zip code/Postal code TP Thủ Đức
1 Bưu cục Trung tâm TP Thủ Đức 71300
2 Quận ủy TP Thủ Đức 71301
3 Hội đồng nhân dân TP Thủ Đức 71302
4 Ủy ban nhân dân TP Thủ Đức 71303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc TP Thủ Đức 71304
6 Phường Bình Thọ TP Thủ Đức 71306
7 Phường Linh Chiểu TP Thủ Đức 71307
8 Phường Linh Trung TP Thủ Đức 71308
9 Phường Linh Xuân TP Thủ Đức 71309
10 Phường Linh Tây TP Thủ Đức 71310
11 Phường Tam Phú TP Thủ Đức 71311
12 Phường Tam Bình TP Thủ Đức 71312
13 Phường Bình Chiểu TP Thủ Đức 71313
14 Phường Hiệp Bình Phước TP Thủ Đức 71314
15 Phường Hiệp Bình Chánh TP Thủ Đức 71315
16 Phường Linh Đông TP Thủ Đức 71316
17 Phường Trường Thọ TP Thủ Đức 71317
18  Bưu cục phát Thủ Đức TP Thủ Đức 71350
19  Bưu cục phát Linh Trung TP Thủ Đức 71351
20  Bưu cục phát Bình Chiểu TP Thủ Đức 71352
21  Bưu cục phát Bình Triệu TP Thủ Đức 71353
22 Bưu cục phát TTDVKH Thủ Đức 71354
23 Bưu cục KHL Thủ Đức 71355
24 Bưu cục Bình Thọ TP Thủ Đức 71356
25 Bưu cục Linh Trung TP Thủ Đức 71357
26 Bưu cục Tam Bình TP Thủ Đức 71358
27 Bưu cục Bình Chiểu TP Thủ Đức 71359
28 Bưu cục Bình Triệu TP Thủ Đức 71360

Bên trên là bài viết về mã bưu điện TP Thủ Đức do đội ngũ Chuyển Nhà Viet Moving tổng hợp mới theo Bộ TT&TT quy định. Hi vọng những thông tin trên sẽ đem đến cho bạn những kiến thức hữu ích.

>> Xem thêm:

Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code huyện Cần Giờ- TPHCM

Mã zip code sài gòn là gì? Mã zip code quận huyện TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điện, Zip code TP Thủ Đức

⭐⭐⭐Mã bưu điện, Postal code TP Thủ Đức là bao nhiêu?

Mã bưu điện TP Thủ Đức TP Hồ Chí Minh là 71300

⭐⭐⭐Mã bưu điện các phường TP Thủ Đức bao nhiêu?

Mã bưu điện các thị phường ở TP Thủ Đức như sau: Phường Bình Chiểu là 71313; Phường Bình Thọ là 71306; Phường Hiệp Bình Chánh là: 71315; Phường Hiệp Bình Phước là 71314; Phường Linh Chiểu là 71307; Phường Linh Đông là 71316; Phường Linh Tây là 71310; Phường Linh Trung là 71308; Phường Linh Xuân là 71309; Phường Tam Bình là 71312; Phường Tam Phú là 71311; Phường Trường Thọ là 71317.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code huyện Nhà Bè- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/danh-sach-ma-buu-dien-huyen-nha-be Fri, 29 Jul 2022 04:34:32 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11530 Bạn có biêt mã bưu điện huyện Nhà Bè là bao nhiêu không? Để xác định được nơi nhận cuối cùng của bưu phẩm, thư tín thì người dân cần sử dụng mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay còn gọi là Zip code, Postal code). Chuyển Nhà Viet Moving tổng hợp danh sách đầy đủ các mã Zip code/Postal Code của các thị trấn/ xã huyện Nhà Bè cho mọi người tham khảo. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Danh sách mã bưu điện huyện Nhà Bè – TPHCM mới nhất

Quận huyện Mã Zip code/Postal code
Mã bưu điện huyện Nhà Bè TPHCM 73200

Ghi chú:

  • Mã zip code huyện Nhà Bè – TP Hồ Chí Minh và những đơn vị cấp phường, thị trấn/ xã bên dưới là những Bưu cục Trung Tâm.
  • Giải thích các từ viết tắt: Tỉnh: Tỉnh, thành phố hoặc đơn vị hành chính tương đương; Quận: Huyện, quận và các đơn vị hành chính tương đương; LSQ: Lãnh sự quán; P: Phường; X: Xã; TT: Thị trấn; BC: Bưu cục; BCP: Bưu cục chuyển phát; KHL: Khách hàng lớn; Khu công nghiệp: KCN; HCC: Hành chính công; TMĐT: Thương mại điện tử; BĐVHX: Bưu điện Văn hóa xã.
Mã bưu chính huyện Nhà Bè
Mã bưu chính huyện Nhà Bè

Dưới đây là tổng hợp mã bưu điện cấp phường xã của huyện Nhà Bè – TPHCM:

# Đối tượng gán mã  Mã Zip code/Postal code huyện Nhà Bè
1 Bưu cụcTrung tâm huyện Nhà Bè 73200
2 Huyện ủy huyện Nhà Bè 73201
3 Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè 73202
4 Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè 73203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Nhà Bè 73204
6 Thị trấn Nhà Bè 73206
7 Xã Phước Kiển huyện Nhà Bè 73207
8 Xã Phước Lộc huyện Nhà Bè 73208
9 Xã Nhơn Đức huyện Nhà Bè 73209
10 Xã Phú Xuân huyện Nhà Bè 73210
11 Xã Long Thới huyện Nhà Bè 73211
12 Xã Hiệp Phước huyện Nhà Bè 73212
13 Bưu cục phát Nhà Bè 73250
14 Bưu cục Phước Kiển huyện Nhà Bè 73251
15 Bưu cục Hiệp Phước huyện Nhà Bè 73253

Cấu trúc mã bưu chính huyện Nhà Bè năm 2022

Kể từ ngày 1/1/2018, Bộ TT&TT đã chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về mã bưu điện, bưu chính quốc gia. Theo đó, quy định lại mã bưu chính/ zip code quốc gia bao gồm có 5 chữ số, trước đó là có 6 chữ số.

Cụ thể như sau:

  • Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: 2 ký tự đầu tiên.
  • Quận, huyện và các đơn vị hành chính tương đương: 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên.
  •  Mã postal code quốc gia: 5 ký tự.
Cấu trúc mã bưu chính huyện Nhà Bè
Cấu trúc mã bưu chính huyện Nhà Bè

Như vậy, danh sách chi tiết về mã bưu điện huyện Nhà Bè đã được Chuyển Nhà Viet Moving gửi tới bạn. Sau khi đọc xong bài viết này, chúng tôi tin rằng bạn sẽ dễ dàng tra cứu được mã bưu điện, bưu chính, postal code/ zip code khu vực mình sống. Đừng quên chia sẻ ngay những thông tin này đến cho người thân của bạn nhé!

>>> Tham khảo thêm:

Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code huyện Củ Chi- TPHCM

Mã zip code sài gòn là gì? Mã zip code quận huyện TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điện, bưu chính huyện Nhà Bè

⭐⭐⭐Mã Postal code huyện Nhà Bè là bao nhiêu?

Mã Postal code, bưu điện huyện Nhà Bè TP Hồ Chí Minh là 73200

⭐⭐⭐Mã bưu điện các thị trấn/ xã huyện Nhà Bè bao nhiêu?

Mã bưu điện các thị trấn/ xã huyện Nhà Bè như sau: TT Nhà Bè là 73206; xã Hiệp Phước là 73212; xã Long Thới là 73211; xã Nhơn Đức là 73209; xã Phú Xuân là 73210; xã Phước Kiển là 73207; xã Phước Lộc là 73208.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận Tân Phú- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/danh-sach-ma-buu-dien-quan-tan-phu Thu, 28 Jul 2022 06:40:29 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11496 Bạn có biết mã bưu điện quận Tân Phú là bao nhiêu không? Các mã bưu điện, bưu chính của phường xã tại quận Tân Phú khác với mã của tỉnh và thành phố. Hãy cùng Chuyển Nhà Viet Moving tìm hiểu danh sách mã bưu điện các phường xã của quận Tân Phú trong bài viết dưới đây để biết mã bưu điện, zip code khu vực mình đang ở là bao nhiêu nhé!

Danh sách mã bưu điện quận Tân Phú TP.Hồ Chí Minh mới nhất

Quận huyện Mã Zip code/Postal code
Mã bưu điện quận Tân Phú – TPHCM 72000
Mã bưu chính quận Tân Phú
Mã bưu chính quận Tân Phú

Sau đây là danh sách chi tiết mã bưu điện/ bưu chính cấp phường xã quận Tân Phú TPHCM:

# Đối tượng gán mã  Mã Zip code/Postal code quận Tân Phú
1 Bưu cục Trung tâm quận Tân Phú 72000
2 Quận ủy quận Tân Phú 72001
3 Hội đồng nhân dân quận Tân Phú 72002
4 Ủy ban nhân dân quận Tân Phú 72003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Tân Phú 72004
6 Phường Hoà Thạnh quận Tân Phú 72006
7 Phường Tân Thành quận Tân Phú 72007
8 Phường Tân Sơn Nhì quận Tân Phú 72008
9 Phường Tây Thạnh quận Tân Phú 72009
10 Phường Sơn Kỳ quận Tân Phú 72010
11 Phường Tân Quý quận Tân Phú 72011
12 Phường Phú Thọ Hoà quận Tân Phú 72012
13 Phường Phú Thạnh quận Tân Phú 72013
14 Phường Hiệp Tân quận Tân Phú 72014
15 Phường Tân Thới Hoà quận Tân Phú 72015
16 Phường Phú Trung quận Tân Phú 72016
17 Bưu cục phát Tân Phú quận Tân Phú 72050
18 Bưu cục phát TTDVKH Gia Định 2 quận Tân Phú 72051
19 Bưu cục KHL Tân Quý quận Tân Phú 72052
20 Bưu cục TMĐT Tân Bình quận Tân Phú 72053
21 Bưu cục Gò Dầu quận Tân Phú 72054
22 Bưu cục Tây Thạnh quận Tân Phú 72055
23 Bưu cục KCN Tân Bình quận Tân Phú 72056
24 Bưu cục Phú Thọ Hòa quận Tân Phú 72057

Trên đây là những thồn tin hữu ích về mã bưu điện quận Tân Phú Chuyển Nhà Viet Moving muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn dễ dàng tra cứu được mã bưu điện, bưu chính, zip code khu vực mình ở một cách nhanh chóng.

>> Xem thêm:

Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận Tân Bình- TPHCM

Mã zip code sài gòn là gì? Mã zip code quận huyện TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điên, Postal code/ Zip code quận Tân Phú

⭐⭐⭐Mã bưu điện quận Tân Phú là bao nhiêu?

Mã bưu điện quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh là 72000

⭐⭐⭐Mã zip code các phường Quận Tân Phú bao nhiêu?

Mã zip code các phường ở quận Tân Phú như sau: phường Hiệp Tân: 72014, phường Hòa Thạnh: 72006, phường Phú Thạnh: 72013, phường Phú Thọ Hòa: 72012, phường Phú Trung: 72016, phường Sơn Kỳ: 72010, phường Tân Quý: 72011, phường Tân Sơn Nhì: 72008, phường Tân Thành: 72007, phường Tân Thới Hòa: 72015, phường Tây Thạnh: 72009.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận Tân Bình- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/danh-sach-ma-buu-dien-quan-tan-binh Thu, 28 Jul 2022 04:53:59 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11492 Bạn đang muốn tra cứu mã bưu điện quận Tân Bình để thêm vào địa chỉ nhận hàng của các bưu phẩm, thư từ mà bạn muốn gửi đi. Nhưng mỗi phường xã sẽ có mỗi mã bưu điện khác nhau. Vậy làm sao để bạn xác định được mã bưu chính nơi mình ở chính xác? Đừng lo lắng, Chuyển Nhà Viet Moving sẽ chia sẻ đến bạn danh sách các mã bưu điện, bưu chính Postal code/Zip code các phường xã của quận Tân Bình để bạn có thể dễ dàng tra cứu.

Danh sách mã bưu điện của quận Tân Bình TPHCM mới nhất

Quận huyện Mã Zip code/Postal code
Mã bưu điện quận Tân Bình 72100

 

Mã bưu chính quận Tân Bình
Mã bưu chính quận Tân Bình

Danh sách chi tiết mã postal code/ zip code cấp phường xã của quận Tân Bình – TPHCM:

# Đối tượng gán mã  Mã Zip code/Postal code quận Tân Bình
1 BC. Trung tâm quận Tân Bình 72100
2 Quận ủy quận Tân Bình 72101
3 Hội đồng nhân dân quận Tân Bình 72102
4 Ủy ban nhân dân quận Tân Bình 72103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Tân Bình 72104
6 Phường 04 quận Tân Bình 72106
7 Phường 01 quận Tân Bình 72107
8 Phường 02 quận Tân Bình 72108
9 Phường 15 quận Tân Bình 72109
10 Phường 13 quận Tân Bình 72110
11 Phường 12 quận Tân Bình 72111
12 Phường 14 quận Tân Bình 72112
13 Phường 11 quận Tân Bình 72113
14 Phường 10 quận Tân Bình 72114
15 Phường 09 quận Tân Bình 72115
16 Phường 08 quận Tân Bình 72116
17 Phường 06 quận Tân Bình 72117
18 Phường 07 quận Tân Bình 72118
19 Phường 05 quận Tân Bình 72119
20 Phường 03 quận Tân Bình 72120
21 Bưu cục phát Tân Bình 72150
22 Bưu cục Phạm Văn Hai quận Tân Bình 72151
23 Bưu cục Tân Sơn Nhất quận Tân Bình 72152
24 Bưu cục Bà Quẹo quận Tân Bình 72153
25 Bưu cục Bàu Cát quận Tân Bình 72154
26 Bưu cục Hoàng Hoa Thám quận Tân Bình 72155
27 Bưu cục Bàu Cát quận Tân Bình 72156
28 Bưu cục Ly Thường Kiệt quận Tân Bình 72157
29 Bưu cục Bảy Hiền quận Tân Bình 72158
30 Bưu cục Chí Hòa quận Tân Bình 72159

Trên đây là những thông tin có thể giúp bạn tra cứu mã bưu điện quận Tân Bình một cách chính xác. Hy vọng những thông tin này của Chuyển Nhà Viet Moving có thể giúp bạn xác định được mã bưu điện, bưu chính, postal code/ zip code khu vực mình ở nhanh chóng nhất.

> >Tham khảo thêm:

Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 12- TPHCM

Mã zip code sài gòn là gì? Mã zip code quận huyện TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điên, Post code/ Zip code quận Tân Bình

⭐⭐⭐Mã bưu điện quận Tân Bình là bao nhiêu?

Mã bưu điện quận Tân Bình – TP. Hồ Chí Minh là 72100

⭐⭐⭐Mã bưu chính các phường Quận Tân Bình bao nhiêu?

Mã bưu chính các phường ở quận Tân Bình như sau: Phường 1: 72520; Phường 2: 72519; Phường 3: 72518; Phường 4: 72517; Phường 5 72516; Phường 6: 72515; Phường 7: 72514; Phường 8: 72513; Phường 9: 72507; Phường 10: 72508; Phường 11: 72509; Phường 12: 72510; Phường 13: 72511; Phường 14: 72506; Phường 15: 72512.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 8- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/danh-sach-ma-buu-dien-quan-8 Thu, 28 Jul 2022 01:32:56 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11466 Mã bưu điện quận 8 bao nhiêu? Đây là câu hỏi mà nhiều bạn thắc mắc khi gửi thư từ, bưu phẩm quận 8. Trong bài viết dưới đây, Chuyển Nhà Viet Moving đã liệt kê danh sách mã bưu điện, bưu chính, Postal code/ Zip code các phường xã của quận 8 cho các bạn tham khảo!

Danh sách mã bưu điện quận 8 TP Hồ Chí Minh mới nhất

Quận/ huyện Mã Zipcode
Mã Bưu điện quận 8 73000

Sau đây là danh sách chi tiết mã bưu điện, bưu chính, postal code/ zip code các phường/xã quận 8:

STT Đối tượng gán mã  Mã Zip code/Postal code quận 8
1 Bưu cục Trung tâm quận 8 73000
2 Quận ủy quận 8 73001
3 Hội đồng nhân dân quận 8 73002
4 Ủy ban nhân dân quận 8 73003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận 8 73004
6 Phường 11 quận 8 73006
7 Phường 9 quận 8 73007
8 Phường 8 quận 8 73008
9 Phường 10 quận 8 73009
10 Phường 13 quận 8 73010
11 Phường 12 quận 8 73011
12 Phường 14 quận 8 73012
13 Phường 15 quận 8 73013
14 Phường 16 quận 8 73014
15 Phường 7 quận 8 73015
16 Phường 6 quận 8 73016
17 Phường 5 quận 8 73017
18 Phường 4 quận 8 73018
19 Phường 3 quận 8 73019
20 Phường 2 quận 8 73020
21 Phường 1 quận 8 73021
22 Bưu cục phát Quận 8 73050
23 Bưu cục Dã Tượng quận 8 73052
24 Bưu cục Chánh Hưng quận 8 73053
25 Bưu cục Rạch Ông quận 8 73054

Cấu trúc mã bưu điện Bưu cục phát Quận 8 – TPHCM

Mã bưu điện bưu cục phát Quận 8 TPHCM gồm có 5 ký tự số, cụ thể như sau:

Cấu trúc mã bưu chính
Cấu trúc mã bưu chính
  • Ký tự đầu tiên chính là mã vùng. Cả nước sẽ có 10 vùng (đánh số thứ tự từ 0 đến 9). Mỗi vùng có không quá 10 tỉnh thành. Những tỉnh thành ở cùng một vùng sẽ có ký tự đầu tiên giống nhau. TP Hồ Chí Minh thuộc vùng 8 nên nó có mã vùng là 7. Do đó, ký tự đầu tiên trong mã bưu điện Quận 8 TPHCM là 7.
  • Hai ký tự đầu tiên (từ 00-99) chính là mã của tỉnh thành. Những tỉnh thành có số quận huyện thấp hơn 13 sẽ được gán mã là 01 (gồm có 50 tỉnh). Những tỉnh thành có số quận huyện trên 13 sẽ được gán mã 02 (gồm có 10 tỉnh), riêng tỉnh Thanh Hóa được gán mã 03, Hà Nội được gán mã 05, TPHCM được gán mã 05. Ở đây, mã của TPHCM là 73. Do đó, hai ký tự đầu tiên trong mã bưu điện bưu cục phát Quận 8 TPHCM là 73.
  • Mã quận huyện và đơn vị hành chính tương đương là ba hoặc bốn ký tự đầu tiên. Ví dụ như mã của các đơn vị thuộc quận 8 là 730 và 7305.
  • Năm ký tự của mã zipcode được sử dụng để xác định đối tượng gán mã. Chẳng hạn như mã Bưu Cục Phát Quận 8 là 73050.

Trên đây là danh sách mã bưu điện quận 8 giúp bạn tra cứu một cách nhanh chóng. Hy vọng những thông tin này của Chuyển Nhà Viet Moving sẽ giúp bạn trong việc gửi bưu phẩm và thư từ một cách nhanh chóng.

> Xem thêm: Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 7- TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điện, Postal code/ Zip code quận 8

⭐⭐⭐Mã bưu điện quận 8 là bao nhiêu?

Mã bưu điện quận 8 – TP. Hồ Chí Minh là 73000

⭐⭐⭐Mã bưu chính các phường Quận 8 bao nhiêu?

Mã bưu chính các phường ở quận 8 như sau: Phường 1: 73021; Phường 2: 73020; Phường 3: 73019; Phường 4: 73018; Phường 5: 73017; Phường 6: 73016; Phường 7: 73015; Phường 8: 73008; Phường 9: 73007; Phường 10: 73009; Phường 11: 73006; Phường 12: 73011; Phường 13: 73010; Phường 14: 73012; Phường 15: 73013; Phường 16: 73014.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 11- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/danh-sach-ma-buu-dien-quan-11 Thu, 28 Jul 2022 03:25:20 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11475 Bạn có biết mã bưu điện quận 11 là bao nhiêu không? Để phục vụ khách hàng sử dụng dịch vụ bưu chính tốt nhất, các bưu điện đã áp dụng các mã bưu điện, bưu chính Postal code/ Post code/ Zip code cho từng quận, huyện khác nhau và riêng biệt. Vậy làm thế nào để biết được mã post code của khu vực bạn đang sinh sống là bao nhiêu? Để giải đáp thắc mắc này, Chuyển Nhà Viet Moving xin chia sẻ đến bạn danh sách mã zip code quận 11 để bạn dễ dàng tra cứu.

Danh sách mã bưu điện quận 11 TPHCM mới nhất

Quận huyện Mã Zip code/Postal code
Mã bưu điện quận 11 TPHCM 72600

Danh sách chi tiết mã bưu điện cấp phường xã quận 11 TPHCM

# Đối tượng gán mã  Mã Zip code/Postal code quận 11
1 Bưu cục Trung tâm quận 11 72600
2 Quận ủy quận 11 72601
3 Hội đồng nhân dân quận 11 72602
4 Ủy ban nhân dân quận 11 72603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận 11 72604
6 Phường 10 quận 11 72606
7 Phường 14 quận 11 72607
8 Phường 5 quận 11 72608
9 Phường 3 quận 11 72609
10 Phường 1 quận 11 72610
11 Phường 2 quận 11 72611
12 Phường 16 quận 11 72612
13 Phường 9 quận 11 72613
14 Phường 8 quận 11 72614
15 Phường 12 quận 11 72615
16 Phường 6 quận 11 72616
17 Phường 4 quận 11 72617
18 Phường 7 quận 11 72618
19 Phường 13 quận 11 72619
20 Phường 11 quận 11 72620
21 Phường 15 quận 11 72621
22 Bưu cục Đầm Sen quận 11 72650
23 Bưu cục Lạc Long Quân quận 11 72651
24 Bưu cục Phó Cơ Điều quận 11 72652
25 Bưu cục Tôn Thất Hiệp quận 11 72653
26 Bưu cục Lữ Gia quận 11 72654

Hướng dẫn cách ghi mã bưu điện Quận 11 – TPHCM

  1. Địa chỉ người dùng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận hàng) cần phải ghi rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện hàng, gói hàng hóa) hoặc trên những ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
  2. Mã bưu điện là một phần không thể thiếu trong địa chỉ người dùng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận hàng).Tiếp theo sau là ghi tên tỉnh thành và phân cách với tên tỉnh thành ít nhất là 1 khoảng trống.
  3. Mã zip code phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
  4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho mã zip code ở phần ghi địa chỉ của người gửi và người nhận thì bạn phải ghi rõ mã bưu điện,. Trong đó mỗi ô chỉ ghi được một chữ số và các chữ số cần phải ghi rõ ràng, dễ đọc, không được gạch hay xóa.
Hướng dẫn ghi mã bưu chính quận 11
Hướng dẫn ghi mã bưu chính quận 11

Trên đây là danh sách chi tiết về mã bưu điện quận 11 TPHCM mà Chuyển Nhà Viet Moving muốn chia sẻ đến bạn. Chúng tôi mong rằng những thông tin này có thể giúp bạn tra cứu được mã bưu điện nơi mình ở một cách nhanh nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào nhé!

>> Xem thêm: Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 10- TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điên, Postal code/ Zip code quận 11

⭐⭐⭐Mã bưu điện quận 11 là bao nhiêu?

Mã bưu điện quận 11 – TP. Hồ Chí Minh là 72600

⭐⭐⭐Mã bưu điện, bưu chính các phường Quận 11 bao nhiêu?

Mã bưu điện, bưu chính các phường của quận 11 như sau: Phường 1: 72610; Phường 2: 72611; Phường 3: 72609; Phường 4: 72617; Phường 5: 72608; Phường 6: 72616; Phường 7: 72618; Phường 8: 72614; Phường 9: 72613; Phường 10: 72606; Phường 11: 72620; Phường 12: 72615; Phường 13: 72619; Phường 14: 72607; Phường 15: 72621; Phường 16: 72612.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 6- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/danh-sach-ma-buu-dien-quan-6 Wed, 27 Jul 2022 08:51:37 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11457 Dưới đây là danh sách chi tiết về mã bưu điện quận 6 TP Hồ Chí Minh để tra cứu được dễ dàng và thuận tiện mà Chuyển Nhà Viet Moving muốn chia sẻ đến bạn. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Danh sách mã bưu điện của QUẬN 6 – TPHCM mới nhất

Mã bưu điện quận 6 TP Hồ Chí Minh là 73100

Mã bưu chính quận 6
Mã bưu chính quận 6

Dưới đây là danh sách mã bưu điện các phường xã của quận 6 – TPHCM:

STT Đối tượng gán mã  Mã Zip code/Postal code quận 6
1 Bưu cục Trung tâm quận 6 73100
2 Quận ủy quận 6 73101
3 Hội đồng nhân dân quận 6 73102
4 Ủy ban nhân dân quận 6 73103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận 6 73104
6 Phường 1 quận 6 73106
7 Phường 2 quận 6 73107
8 Phường 3 quận 6 73108
9 Phường 4 quận 6 73109
10 Phường 5 quận 6 73110
11 Phường 6 quận 6 73111
12 Phường 9 quận 6 73112
13 Phường 8 quận 6 73113
14 Phường 7 quận 6 73114
15 Phường 10 quận 6 73115
16 Phường 11 quận 6 73116
17 Phường 12 quận 6 73117
18 Phường 13 quận 6 73118
19 Phường 14 quận 6 73119
20 Bưu cục Minh Phụng quận 6 73150
21 Bưu cục Lý Chiêu Hoàng quận 6 73151
22 Bưu cục Phú Lâm quận 6 73152

Bài viết trên đã cung cấp thêm thông tin cho bạn về mã bưu điện quận 6. Hy vọng những thông tin trên của Chuyển Nhà Viet Moving sẽ có ích cho bạn trong việc gửi thư tín một cách nhanh chóng và dễ dàng.

>>  Xem thêm:Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận 5 – TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điên, Postal code/ Zip code quận 6

⭐⭐⭐Mã bưu điện quận 6 là bao nhiêu?

Mã bưu điện quận 6 – TP. Hồ Chí Minh là 73100

⭐⭐⭐Mã bưu chính các phường Quận 6 bao nhiêu?

Mã bưu chính các phường của quận 6 như sau: Phường 1:73106, Phường 2: 73107, Phường 3: 73108, Phường 4: 73109, Phường 5: 73110, Phường 6: 73111, Phường 7: 73114, Phường 8: 73113, Phường 9: 73112, Phường 10: 73115, Phường 11: 73116, Phường 12: 73117, Phường 13: 73118, Phường 14: 73119.

]]>
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận Phú Nhuận- TPHCM https://dichvuchuyennhatrongoi.org/danh-sach-ma-buu-dien-quan-phu-nhuan Thu, 28 Jul 2022 07:39:42 +0000 https://dichvuchuyennhatrongoi.org/?p=11500 Bạn có biết mã bưu điện Quận Phú Nhuận là bao nhiêu không? Các phường xã khác nhau sẽ có mã bưu điện, bưu chính, postal code/ zip code khác nhau. Vậy làm sao để bạn tra được chính xác mã bưu điện nơi mình ở? Đừng lo, Chuyển Nhà Viet Moving sẽ chia sẻ cho bạn danh sách mã bưu chính các phường xã quận Phú Nhuận trong bài viết dưới đây!

Danh sách mã bưu điện quận Phú Nhuận TPHCM mới nhất

Quận huyện Mã Zip code/Postal code
Mã bưu điện quận Phú Nhuận 72200
Mã bưu chính quận Phú Nhuận
Mã bưu chính quận Phú Nhuận

Dưới đây là danh sách chi tiết mã bưu điện cấp phường xã quận Phú Nhuận – TPHCM:

# Đối tượng gán mã  Mã Zip code/Postal code quận Phú Nhuận
1 Bưu cục Trung tâm quận Phú Nhuận 72200
2 Quận ủy quận Phú Nhuận 72201
3 Hội đồng nhân dân quận Phú Nhuận 72202
4 Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận 72203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Phú Nhuận 72204
6 Phường 11 quận Phú Nhuận 72206
7 Phường 12 quận Phú Nhuận 72207
8 Phường 17 quận Phú Nhuận 72208
9 Phường 15 quận Phú Nhuận 72209
10 Phường 2 quận Phú Nhuận 72210
11 Phường 1 quận Phú Nhuận 72211
12 Phường 7 quận Phú Nhuận 72212
13 Phường 3 quận Phú Nhuận 72213
14 Phường 4 quận Phú Nhuận 72214
15 Phường 5 quận Phú Nhuận 72215
16 Phường 9 quận Phú Nhuận 72216
17 Phường 8 quận Phú Nhuận 72217
18 Phường 10 quận Phú Nhuận 72218
19 Phường 14 quận Phú Nhuận 72219
20 Phường 13 quận Phú Nhuận 72220
21 Bưu cục phát Phú Nhuận 72250
22 Bưu cục Đông Ba quận Phú Nhuận 72251
23 Bưu cục Lê Văn Sỹ quận Phú Nhuận 72252

Trên đây là danh sách mã bưu điện quận Phú Nhuận– TPHCM mà Chuyển Nhà Viet Moving muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng bài viết này có thể giúp bạn tra cứu được mã bưu điện nơi mình ở một cách chuẩn xác nhất.

> Xem thêm:

Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận Tân Phú- TPHCM

Mã zip code sài gòn là gì? Mã zip code quận huyện TPHCM

Hỏi đáp nhanh về mã bưu điên, Postal code/ Zip code quận Phú Nhuận

⭐⭐⭐Mã bưu điện quận Phú Nhuận là bao nhiêu?

Mã bưu điện quận Phú Nhuận – TP. Hồ Chí Minh là 72200

⭐⭐⭐Mã post code các phường Quận Phú Nhuận bao nhiêu?

Mã post code các phường ở quận Phú Nhuận là: Phường 1: 72211; Phường 2: 72210; Phường 3: 72213; Phường 4: 72214; Phường 5: 72215; Phường 7: 72212; Phường 8: 72217; Phường 9: 72216; Phường 10: 72218; Phường 11: 72206; Phường 12: 72207; Phường 13: 72220; Phường 14: 72219; Phường 15: 72209; Phường 17: 72208.

]]>