Bạn có biêt mã bưu điện huyện Nhà Bè là bao nhiêu không? Để xác định được nơi nhận cuối cùng của bưu phẩm, thư tín thì người dân cần sử dụng mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay còn gọi là Zip code, Postal code). Chuyển Nhà Viet Moving tổng hợp danh sách đầy đủ các mã Zip code/Postal Code của các thị trấn/ xã huyện Nhà Bè cho mọi người tham khảo. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Danh sách mã bưu điện huyện Nhà Bè – TPHCM mới nhất
Quận huyện | Mã Zip code/Postal code |
Mã bưu điện huyện Nhà Bè TPHCM | 73200 |
Ghi chú:
- Mã zip code huyện Nhà Bè – TP Hồ Chí Minh và những đơn vị cấp phường, thị trấn/ xã bên dưới là những Bưu cục Trung Tâm.
- Giải thích các từ viết tắt: Tỉnh: Tỉnh, thành phố hoặc đơn vị hành chính tương đương; Quận: Huyện, quận và các đơn vị hành chính tương đương; LSQ: Lãnh sự quán; P: Phường; X: Xã; TT: Thị trấn; BC: Bưu cục; BCP: Bưu cục chuyển phát; KHL: Khách hàng lớn; Khu công nghiệp: KCN; HCC: Hành chính công; TMĐT: Thương mại điện tử; BĐVHX: Bưu điện Văn hóa xã.
Dưới đây là tổng hợp mã bưu điện cấp phường xã của huyện Nhà Bè – TPHCM:
# | Đối tượng gán mã | Mã Zip code/Postal code huyện Nhà Bè |
1 | Bưu cụcTrung tâm huyện Nhà Bè | 73200 |
2 | Huyện ủy huyện Nhà Bè | 73201 |
3 | Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè | 73202 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè | 73203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Nhà Bè | 73204 |
6 | Thị trấn Nhà Bè | 73206 |
7 | Xã Phước Kiển huyện Nhà Bè | 73207 |
8 | Xã Phước Lộc huyện Nhà Bè | 73208 |
9 | Xã Nhơn Đức huyện Nhà Bè | 73209 |
10 | Xã Phú Xuân huyện Nhà Bè | 73210 |
11 | Xã Long Thới huyện Nhà Bè | 73211 |
12 | Xã Hiệp Phước huyện Nhà Bè | 73212 |
13 | Bưu cục phát Nhà Bè | 73250 |
14 | Bưu cục Phước Kiển huyện Nhà Bè | 73251 |
15 | Bưu cục Hiệp Phước huyện Nhà Bè | 73253 |
Cấu trúc mã bưu chính huyện Nhà Bè năm 2022
Kể từ ngày 1/1/2018, Bộ TT&TT đã chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về mã bưu điện, bưu chính quốc gia. Theo đó, quy định lại mã bưu chính/ zip code quốc gia bao gồm có 5 chữ số, trước đó là có 6 chữ số.
Cụ thể như sau:
- Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: 2 ký tự đầu tiên.
- Quận, huyện và các đơn vị hành chính tương đương: 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên.
- Mã postal code quốc gia: 5 ký tự.
Như vậy, danh sách chi tiết về mã bưu điện huyện Nhà Bè đã được Chuyển Nhà Viet Moving gửi tới bạn. Sau khi đọc xong bài viết này, chúng tôi tin rằng bạn sẽ dễ dàng tra cứu được mã bưu điện, bưu chính, postal code/ zip code khu vực mình sống. Đừng quên chia sẻ ngay những thông tin này đến cho người thân của bạn nhé!
>>> Tham khảo thêm:
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code huyện Củ Chi- TPHCM
Hỏi đáp nhanh về mã bưu điện, bưu chính huyện Nhà Bè
⭐⭐⭐Mã Postal code huyện Nhà Bè là bao nhiêu?
Mã Postal code, bưu điện huyện Nhà Bè TP Hồ Chí Minh là 73200
⭐⭐⭐Mã bưu điện các thị trấn/ xã huyện Nhà Bè bao nhiêu?
Mã bưu điện các thị trấn/ xã huyện Nhà Bè như sau: TT Nhà Bè là 73206; xã Hiệp Phước là 73212; xã Long Thới là 73211; xã Nhơn Đức là 73209; xã Phú Xuân là 73210; xã Phước Kiển là 73207; xã Phước Lộc là 73208.