Mã bưu điện Hồ Chí Minh hay còn được gọi là “mã zip code Sài Gòn” đây là một hệ thống các ký hiệu bao gồm có 6 chữ số và được bắt đầu bằng số “7”. Mã này có chức năng giúp cho người gửi, đơn vị vận chuyển sẽ định vị được khu vực, vị trí để chuyển phát nhanh hàng hóa, bưu kiện, thư từ, … đến người nhận.
Mã bưu điện Hồ Chí Minh năm 2022 là bao nhiêu?
Hiện nay mã zip code Sài Gòn có ký tự đầu tiên tương ứng theo từng vùng và căn cứ theo sự phân chia đó thì TPHCM sẽ thuộc vùng số 8. Khi gửi và nhận thư, bưu phẩm, chuyển phát nhanh hay khai báo thông tin về mã Zip code Hồ Chí Minh trên Internet bạn có thể sử dụng mã 700000, hoặc tham khảo thêm thông tin chi tiết ở dưới đây.
Hai ký tự tiếp theo trong mã zip code TPHCM sẽ xác được định tỉnh và thành phố trực thuộc Trung Ương. Những ký tự tiếp theo của mã bưu điện sẽ xác định lần lượt theo quận, huyện, đơn vị hành chính tương đương hoặc một số đối tượng gán mã bưu chính quốc gia.
Thành phố Hồ Chí Minh là một trong các trung tâm kinh tế lớn nhất của cả nước ta và có diện tích lớn đứng thứ 2. Tại Hồ Chí Minh hiện tại có đến 21 quận, 5 huyện và 1 thành phố, vì vậy mà mã zip code Sài Gòn được phân chia theo những quận huyện cũng vô cùng đa dạng.
Tổng hợp danh sách mã bưu điện Hồ Chí Minh
Danh sách mã zip code Sài Gòn cụ thể của những quận huyện tại Hồ Chí Minh như: Quận Bình Thạnh, Quận 12, , quận Gò Vấp, Tân Phú, Tân Bình, quận 5, quận 7, …
Mã Zip code Quận 1
Mã zip code | Bưu cục | Địa chỉ |
700000 | Cấp 1 Giao dịch Sài Gòn | Số 2, Công Xã Paris, P.Bến Nghé, Q1 |
700900 | Cấp 3 Hệ 1 TP Hồ Chí Minh | Số 230, Hai Bà Trưng, P.Bến Nghé, Q1 |
700993 | Phát hành Báo chí Báo chí 2 | Số 345/13A, Trần Hưng Đạo, P.Cầu Kho, Q1 |
702003 | Cấp 3 [EMS] Nguyễn Công Trứ | Số 216, Nguyễn Công Trứ, P.Nguyễn Thái Bình, Q1 |
710005 | Hòm thư Công cộng SG12 | Số 2, Công Xã Paris, P.Bến Nghé, Q1 |
710006 | Hòm thư Công cộng SG11 | Số 2, Công Xã Paris, P.Bến Nghé, Q1 |
710024 | Cấp 3 VExpress | Số 1, Nguyễn Văn Bình, P.Bến Nghé, Q1 |
710100 | Cấp 3 Bến Thành | Số 50, Lê Lai, P.Bến Thành, Q1 |
710200 | Cấp 2 Quận 1 | Số 67, Lê Lợi, P.Bến Nghé, Q1 |
710221 | Cấp 3 Đội Chuyển Phát Nhanh Sài Gòn | Số 125, Hai Bà Trưng, P.Bến Nghé, Q1 |
710228 | Cấp 3 [EMS] Lãnh sự quán Mỹ | Số 04, Lê Duẩn, P.Bến Nghé, Q1 |
710234 | Cấp 3 Bưu cục Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn | Số 117-119, Hai Bà Trưng, P.Bến Nghé, Q1 |
710235 | Cấp 3 KHL Sài Gòn | Số 125, Hai Bà Trưng, P.Bến Nghé, Q1 |
710240 | Cấp 3 Đội chuyển phát Sài Gòn | Số 125, Hai Bà Trưng, P.Bến Nghé, Q1 |
710400 | Cấp 3 Trần Hưng Đạo | Số 447B, Trần Hưng Đạo, P.Cầu Kho, Q1 |
710500 | Cấp 3 Nguyễn Du | Số 01, Nguyễn Văn Bình, P.Bến Nghé, Q1 |
710547 | Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng độc lập | Số 18, Ngõ 228, Đinh Tiên Hoàng, P.Đa Kao, Q1 |
710550 | Văn phòng VP BĐTP HCM | Số 125, Hai Bà Trưng, P.Bến Nghé, Q1 |
710560 | Văn phòng VP BĐTT Sài Gòn | Số 125, Hai Bà Trưng, P.Bến Nghé, Q1 |
710700 | Cấp 3 Đa Kao | Số 19, Trần Quang Khải, P.Tân Định, Q1 |
710880 | Cấp 3 Tân Định | Số 230, Hai Bà Trưng, P.Tân Định, Q1 |
711205 | Hòm thư Công cộng SG17 | Hàm Nghi, P.Nguyễn Thái Bình, Q1 |
711206 | Hòm thư Công cộng SG13 | Số 73-75, Bùi Thị Xuân, P.Phạm Ngũ Lão, Q1 |
711512 | Hòm thư Công cộng SG14 | Số 185D, Cống Quỳnh, P.Nguyễn Cư Trinh, Q1 |
712006 | Hòm thư Công cộng SG15 | Số 59-61, Hồ Hảo Hớn, P.Cô Giang, Q1 |
712162 | Cấp 3 [EMS] Nguyễn Thái Học | Số 48, Nguyễn Thái Học, P.Cầu Ông Lãnh, Q1 |
712170 | Cấp 3 KHL Ngô Sỹ Sơn (EMS) | Số 10, Cô Giang, P.Cầu Ông Lãnh, Q1 |
Mã Zip code Sài Gòn Quận 2
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
713000 | Cấp 3 An Điền | Số 16A, Quốc Hương, P.Thảo Điền, Quận 2 |
713100 | Cấp 3 An Khánh | Số D7/23A, Trần Não, P.Bình Khánh, Quận 2 |
713110 | Cấp 3 Tân Lập | Số 661, Nguyễn Duy Trinh, P.Bình Trưng Đông, Quận 2 |
713200 | Cấp 3 Bình Trưng | Số 42, Nguyễn Duy Trinh, P.Bình Trưng Tây, Quận 2 |
713530 | Cấp 3 [EMS] Trần Não | Số 51, Trần Não (UBND P.Bình An), P.Bình An, Quận 2 |
714032 | Hòm thư Công cộng thùng thư công cộng | Liên tỉnh lộ 25B, P.Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 |
714100 | Cấp 3 Cát Lái | Hẻm 393, Nguyễn Thị Định, P.Cát Lái, Quận 2 |
Mã Zip code Sài Gòn Quận 3
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
700901 | Cấp 3 [TW] GD Cục BĐTW Hồ Chí Minh | Số 116, Trần Quốc Toản, P.Số 7, Quận 3 |
700902 | Cấp 3 [TW] KT Cục BĐTW Hồ Chí Minh | Số 116, Trần Quốc Toản, Phường Số 7, Q3 |
722000 | Cấp 2 Quận 3 | Số 2, Bà Huyện Thanh Quan, Phường Số 6, Q3 |
722007 | Hòm thư Công cộng SG05 | Số 557, Điện Biên Phủ, Phường Số 1, Q3 |
722008 | Hòm thư Công cộng SG02 | Số 185, Cách Mạng Tháng Tám, Phường Số 4, Q3 |
722100 | Cấp 3 Vườn Xoài | Số 472, Lê Văn Sỹ, Phường Số 14, Q3 |
722200 | Cấp 3 Bàn Cờ | Số 49A, Đường Cao Thắng, Phường Số 3, Quận 3 |
722300 | Cấp 3 Nguyễn Văn Trỗi | Số 222bis, Lê Văn Sỹ, Phường Số 14, Q3 |
722700 | Cấp 3 Tú Xương | Số 6,Tú Xương, Phường Số 7, Q3 |
722900 | Hòm thư Công cộng SG10 | Số 165, Trần Quốc Thảo, Phường Số 9, Q3 |
723435 | Hòm thư Công cộng SG06 | Số 276, Cách Mạng Tháng Tám, Phường Số 10, Q3 |
723803 | Hòm thư Công cộng SG04 | Số 508A, Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Số 2, Q3 |
723909 | Hòm thư Công cộng SG01 | Số 282, Pasteur, Phường Số 8, Q3 |
Mã Zip code Sài Gòn Quận 4
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
754000 | Cấp 2 Quận 4 | Số 104, Nguyễn Tất Thành, Phường Số 13, Q4 |
754100 | Cấp 3 Khánh Hội | Số 52, ĐLê Quốc Hưng, Phường Số 12, Q4 |
754252 | Hòm thư Công cộng SG30 | Số 31, số 12A, Phường Số 6, Q4 |
754424 | Hòm thư Công cộng SG27 | Số 64A, Nguyễn Khoái, Phường Số 2, Q4 |
754522 | Hòm thư Công cộng SG28 | Số 360, Bến Vân Đồn, Phường Số 1, Q4 |
754761 | Hòm thư Công cộng SG20 | Số 531, Vĩnh Khánh, Phường Số 10, Q4 |
754900 | Hòm thư Công cộng SG19 | Số 243, Hoàng Diệu, Phường Số 8, Q4 |
755240 | Hòm thư Công cộng SG24 | Số 132, Tôn Thất Thuyết, Phường Số 15, Q4 |
755387 | Hòm thư Công cộng SG23 | Số 181/15, Ngõ 181, Xóm Chiếu, Phường Số 16, Q4 |
Mã Zip code Hồ Chí Minh Quận 5
Mã bưu điện | Địa chỉ |
749099 | Bưu cục cấp 3 Hồng Bàng, Sô´313, Đường Hồng Bàng, Phường Số 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
749000 | Bưu cục cấp 2 Quận 5, Sô´26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
749575 | Bưu cục cấp 3 KHL Chợ Lớn 2, Sô´26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
748090 | Bưu cục văn phòng VP BĐTT Chợ Lớn, Sô´26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
749305 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Giao dịch Quận 5, Sô´992, Đường Nguyễn Trãi, Phường Số 14, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
750100 | Bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong, Sô´011, Dãy nhà 9 Tầng, Khu chung cư Phan Văn Trị, Phường Số 2, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
748000 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Trãi, Sô´49, Đường Nguyễn Trãi, Phường Số 2, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
750259 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Đại lý Trịnh Thái Hà, Sô´610, Đường Phan Văn Trị, Phường Số 2, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
748500 | Bưu cục cấp 3 Hùng Vương, Sô´1, Đường Hùng Vương, Phường Số 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
Mã Zip code Sài Gòn Quận 6
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
746000 | Cấp 3 Minh Phụng | Số 277, Hậu Giang, Phường Số 5, Q6 |
746768 | Cấp 3 Phú Lâm | Số 76, Số 10, Phường Số 13, Q6 |
747160 | Cấp 3 Lý Chiêu Hoàng | Số 55, Lý Chiêu Hòang, Phường Số 10, Q6 |
747329 | Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng | Số 440, Trần Văn Kiểu, Phường Số 7, Q6 |
747400 | Cấp 2 Quận 6 | Số 88-90, Tháp Mười, Phường Số 2, Q6 |
Mã zip code TPHCM: Quận 7
Mã bưu điện | Địa chỉ |
756060 | Bưu cục cấp 3 Giao dịch EMS – 136 Nguyễn Thị Thập Q.7, Sô´136, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Bình Thuận, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
756446 | Hòm thư Công cộng Bình Thuận, Sô´342, KP1, Đường Hùynh tấn Phát, Phường Bình Thuận, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
756447 | Bưu cục cấp 3 Lý Phục Man, Sô´62, Đường Lý Phục Man, Phường Bình Thuận, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
756100 | Bưu cục cấp 2 Quận 7, Sô´1441, Đường Huỳnh Tấn Phát Khu Phố 1, Phường Phú Mỹ, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
756031 | Bưu cục cấp 3 KHL Nam Sài Gòn, Sô´1441, Đường Huỳnh Tấn Phát Khu Phố 1, Phường Phú Mỹ, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
756036 | Bưu cục cấp 3 KHL Phú Mỹ Hưng, Sô´1441, Đường Huỳnh Tấn Phát Khu Phố 1, Phường Phú Mỹ, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
756050 | Bưu cục văn phòng VP BĐTT Nam Sài Gòn, Sô´1441, Đường hùynh Tấn Phát Khu Phố 1, Phường Phú Mỹ, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
756032 | Bưu cục cấp 3 Phạm Hữu Lầu, Sô´232A, Đường Phạm Hữu Lầu, Phường Phú Mỹ, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
756110 | Bưu cục cấp 3 Phú Mỹ, Sô´697, Khu phố 1, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
756923 | Bưu cục cấp 3 Him Lam, Sô´25, Đường 14 – Khu Him Lam, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
756922 | Bưu cục cấp 3 Tân Hưng, Sô´60, Đường D1, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
756921 | Hòm thư Công cộng Tân Hưng, Sô´695, KP 4, Đường Trần Xuân Sọan, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
756841 | Hòm thư Công cộng Tân Kiểng, Sô´124, KP 3, Đường 17, Phường Tân Kiểng, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
756600 | Bưu cục cấp 3 Tân Phong, Sô´565, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
756335 | Hòm thư Công cộng Tân Phú, Sô´48 KP1, Đường số 9, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
756336 | Bưu cục cấp 3 Tân Mỹ, Sô´74, Đường số 9, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
756700 | Bưu cục cấp 3 Tân Quy Đông, Sô´44, Đường 15, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
756200 | Bưu cục cấp 3 Tân Thuận Đông, Đường Tân Thuận, Khu chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
756000 | Bưu cục cấp 3 Tân Thuận, Sô´KE42,43, Đường Hùynh Tấn Phát Khu Phố 1, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
Mã Zip code Sài Gòn Quận 8
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
751000 | Cấp 3 Rạch Ông | Số 60, Nguyễn Thị Tần, Phường Số 2, Quận 8 |
751100 | Cấp 3 Dã Tượng | Số 1B, Lô nhà 1, KDC Hưng Phú, Phường Số 10, Quận 8 |
751340 | Cấp 3 Hưng Phú | Số 170, Hưng Phú, Phường Số 8, Quận 8 |
751500 | Cấp 2 Quận 8 | Số 428, Tùng Thiện Vương, Phường Số 13, Quận 8 |
751830 | Phát cấp 2 Bưu cục phát quận 8 | Số 428, Tùng Thiện Vương, Phường Số 13, Quận 8 |
752210 | Hòm thư Công cộng | Số 184, Lưu Hữu Phước, Phường Số 15, Quận 8 |
752353 | Hòm thư Công cộng | Số 450, Bến Phú Định, Phường Số 16, Quận 8 |
752426 | Hòm thư Công cộng | Số 3028, Phạm Thế Hiển, Phường Số 7, Quận 8 |
752710 | Cấp 3 Bùi Minh Trực | Số 188, Bùi Minh Trực, Phường Số 5, Quận 8 |
752800 | Cấp 3 Chánh Hưng | Lô nhà A, KCC Phạm Thế Hiển, Phường Số 4, Quận 8 |
Mã Zip code Sài Gòn Quận 9
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
715000 | Cấp 3 Cây Dầu | Đường Số 400, Tân Phú, Quận 9 |
715100 | Cấp 3 Chợ Nhỏ | Số 95, Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9 |
715143 | Cấp 3 KHL Quận 9 | Số 97, Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9 |
715300 | Cấp 3 Phước Long | Số 132B, Tây Hòa, Phường Phước Long A, Quận 9 |
715401 | Điểm BĐVHX Long Thạnh Mỹ | Số 127A, Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9 |
715538 | Hòm thư Công cộng Ấp Bến Đò | Số Ấp Bến óò, Nguyễn Xiễn, Phường Long Bình, Quận 9 |
715650 | Cấp 3 Điểm giao dịch KCN Cao Thủ Đức | Số Kios, Xa Lộ Hà Nội, Phường Tân Phú, Quận 9 |
715885 | Cấp 3 Bưu cục EMS giao dịch Quận 9 | Số 44, Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9 |
716040 | Cấp 3 Phước Bình | Số 45, Đại Lộ Ii, Phường Phước Bình, Quận 9 |
716200 | Điểm BĐVHX Phú Hữu | Số 884, Nguyễn Duy Trinh, Phường Phú Hữu, Quận 9 |
716300 | Điểm BĐVHX Long Trường | Số 1, Nguyễn Duy Trinh, Phường Long Trường, Quận 9 |
716323 | Cấp 3 Trường Thạnh | Số 416/12, Lã Xuân Oai, Phường Long Trường, Quận 9 |
716418 | Hòm thư Công cộng | Đường Ích Thạnh, Trường Thạnh, Quận 9 |
716500 | Điểm BĐVHX Long Phước | Ấp Long Thuận, Long Phước, Quận 9 |
Mã zip code Hồ Chí Minh: Quận 10
Mã bưu điện | Địa chỉ |
740300 | Bưu cục cấp 3 Ngã Sáu Dân Chủ, Sô´1E, Đường 3 Tháng 2, Phường Số 11, Quận 10 , TP. Hồ Chí Minh |
740310 | Bưu cục cấp 3 Sư Vạn Hạnh, Sô´784, Đường Sư Vạn Hạnh, Phường Số 12, Quận 10 , TP. Hồ Chí Minh |
740200 | Bưu cục cấp 3 Hoà Hưng, Sô´411, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Số 13, Quận 10 , TP. Hồ Chí Minh |
741616 | Bưu cục cấp 2 Phú Thọ, Sô´270 bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , TP. Hồ Chí Minh |
740165 | Bưu cục cấp 3 KHL Chợ Lớn 1, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , TP. Hồ Chí Minh |
740030 | Bưu cục cấp 3 Phú Thọ, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , TP. Hồ Chí Minh |
700910 | Bưu cục Khai thác Liên tỉnh KTLT TP.HCM, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , TP. Hồ Chí Minh |
700920 | Bưu cục Khai thác Liên tỉnh KTNT TP.HCM, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , TP. Hồ Chí Minh |
700959 | Bưu cục Khai thác Liên tỉnh TC – EMS TP.HCM, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 ,TP. Hồ Chí Minh |
700955 | Bưu cục Ngoại dịch ND – Hồ Chí Minh, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 ,TP. Hồ Chí Minh |
742610 | Bưu cục Phát cấp 2 BCP Nội Tỉnh, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , TP. Hồ Chí Minh |
700958 | Bưu cục Trung chuyển Trung chuyển nội tỉnh, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , TP. Hồ Chí Minh |
700930 | Bưu cục văn phòng Data Post – HCM, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , TP. Hồ Chí Minh |
742615 | Bưu cục văn phòng VP TT.KTVC, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , TP. Hồ Chí Minh |
740270 | Bưu cục cấp 3 MTV In Tem, Sô´270, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , TP. Hồ Chí Minh |
700940 | Bưu cục Chuyển phát nhanh (EMS) Chuyển phát nhanh, Sô´270, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , TP. Hồ Chí Minh |
Mã zip code hcm: Quận Bình Thạnh
Mã bưu điện | Địa chỉ |
717866 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Đậu, Sô´185A, Đường Nguyễn Văn Đậu, Phường Số 11, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
718500 | Bưu cục cấp 3 Hàng Xanh, Sô´283, Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Phường Số 15, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
717000 | Bưu cục cấp 3 Thị Nghè, Sô´23, Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Phường Số 17, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
718440 | Bưu cục cấp 3 Bưu cục Giao Dịch EMS Bình Thạnh, Sô´264, Đường Bùi Hữu Nghĩa, Phường Số 2, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
717244 | Bưu cục cấp 3 Văn Thánh, Sô´76, Đường D1, Phường Số 25, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
717344 | Bưu cục cấp 3 Chu Văn An, Sô´195, Đường Chu Văn An, Phường Số 26, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
717400 | Bưu cục cấp 3 Thanh Đa, Sô´138A, Đường Bình Quới, Phường Số 27, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
717066 | Bưu cục cấp 2 Bình Thạnh, Sô´3, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 3, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
717060 | Bưu cục văn phòng VP BĐTT Gia Định, Sô´3, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 3, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
718130 | Bưu cục cấp 3 PTI Sài Gòn, Sô´24C, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 6, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
Mã zip code Sài Gòn Bình Chánh
Mã bưu điện | Địa chỉ |
738010 | Bưu cục cấp 3 Chợ Đệm, Sô´A13/1D, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
738000 | Bưu cục cấp 2 Bình Chánh, Sô´E9/37, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
738015 | Bưu cục cấp 3 KHL Bình Chánh, Sô´E9/37, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
738050 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Bình Chánh, Sô´E9/37, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
738907 | Hòm thư Công cộng HỘP THƯ CÔNG CỘNG, Sô´999/8, Ấp 2, Xã An Phú Tây, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
738800 | Bưu cục cấp 3 Chợ Bình Chánh, Sô´1C, Ấp 4, Xã Bình Chánh, Bình Chánh,TP. Hồ Chí Minh |
739500 | Bưu cục cấp 3 Bình Hưng, Sô´B17/13, Đường Quốc lộ 50, Ấp 5, Xã Bình Hưng, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
739551 | Bưu cục cấp 3 Phạm Hùng, Sô´C3/15, Đường Phạm Hùng, Ấp 4, Xã Bình Hưng, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
738500 | Điểm BĐVHX Bình Lợi, Sô´C4/125A, Ấp 3, Xã Bình Lợi, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
739300 | Điểm BĐVHX Đa Phước, Ấp 5, Xã Đa Phước, Bình Chánh,TP. Hồ Chí Minh |
739100 | Bưu cục cấp 3 Ghisê 2 Chợ Bình Chánh, Đường Đoàn Nguyên Tuân, Ấp 3, Xã Hưng Long, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
739101 | Điểm BĐVHX Hưng Long, Ấp 3, Xã Hưng Long, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
738333 | Điểm BĐVHX Láng Le, Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
738301 | Điểm BĐVHX Lê Minh Xuân, Ấp 3, Xã Lê Minh Xuân, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
738300 | Bưu cục cấp 3 Lê Minh Xuân, Sô´F7/8A, Ấp 6, Xã Lê Minh Xuân, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
738412 | Điểm BĐVHX Phạm Văn Hai, Ấp 6, Xã Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
738400 | Bưu cục cấp 3 Cầu Xáng, Sô´Ấp 3, Đường Thanh Niên, Xã Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
Mã zip code Hồ Chí Minh: Quận Bình Tân
Mã bưu điện | Địa chỉ |
763700 | Bưu cục cấp 3 An Lạc, Sô´350, Đường Kinh Dương Vương, Phường An Lạc A, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
763710 | Bưu cục cấp 3 Mũi Tàu, Sô´98, Đường An Dương Vương, Phường An Lạc A, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
762530 | Bưu cục cấp 3 Gò Xoài, Sô´114, Đường GÒ XOÀI, Phường Bình Hưng Hòa A, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
762742 | Bưu cục cấp 3 Gò Mây, Sô´SA3-04, Đường Số 1, Khu dân cư Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
762000 | Bưu cục cấp 3 Bình Hưng Hòa, Sô´1026, Đường TÂN KỲ TÂN QUÝ, Phường Bình Hưng Hòa, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
763160 | Bưu cục cấp 3 Tên Lửa, Sô´232, Đường TÊN LỬA, Phường Bình Trị Đông B, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
763100 | Bưu cục cấp 3 Hồ Học Lãm, Sô´574, Đường Hồ Học Lãm, Phường Bình Trị Đông B, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
762300 | Bưu cục cấp 3 Bốn Xã, Sô´569, Đường HƯƠNG LỘ 2, KHU PHỐ 4, Phường Bình Trị Đông, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
762800 | Bưu cục cấp 3 Bình Trị Đông, Sô´604, Đường Tỉnh lộ 10, Phường Bình Trị Đông, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
763300 | Bưu cục cấp 3 Tân Tạo, Lô nhà S, Khu dân cư Bắc Lương Bèo, Phường Tân Tạo A, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
763200 | Bưu cục cấp 3 Bà Hom, Sô´27, Đường Lộ Tẻ, Phường Tân Tạo A, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
763430 | Bưu cục cấp 3 KHL Bình Tân, Sô´27, Đường Lộ Tẻ, Phường Tân Tạo A, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
763310 | Bưu cục cấp 3 Tân Kiên, Sô´A1/70, Đường Trần Đại Nghĩa, Phường Tân Tạo A, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
Mã zip Hồ Chí Minh: Quận Tân Bình
Mã bưu điện | Địa chỉ |
736839 | Hòm thư Công cộng TTCC UBND Phường 13 – Tân Bình, Hẻm 40, Đường Ấp Bắc, Phường Số 13, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
736500 | Bưu cục cấp 3 Hòang Hoa Thám, Sô´19D, Đường Hòang Hoa Thám, Phường Số 13, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
701000 | Bưu cục khai thác cấp 1 HCM EMS NT, Sô´20, Đường Nguyễn Đức Thuận, Phường Số 13, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
700916 | Bưu cục Trung chuyển HCM EMS LT, Sô´20, Đường Nguyễn Đức Thuận, Phường Số 13, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
736300 | Bưu cục cấp 3 Bàu Cát, Sô´K1, 45-47, Đường Nguyễn Hồng Đào, Khu chợ Bàu Cát, Phường Số 14, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
736923 | Bưu cục cấp 3 Phạm Văn Bạch, Sô´134, Đường Phạm Văn Bạch, Phường Số 15, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
736919 | Bưu cục cấp 3 Tham Lương, Sô´171, Đường Phan Huy Ích, Phường Số 15, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
737006 | Bưu cục cấp 3 Bưu cục Logistics EMS Hồ Chí Minh, Sô´20, Đường Nguyễn Đức Thuận, Phường Số 15, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
736841 | Bưu cục khai thác cấp 2 KT EMS Hồ Chí Minh hàng không trả về, Sô´20, Đường Nguyễn Đức Thuận, Phường Số 15, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
736873 | Bưu cục Phát cấp 2 Bưu cục Giao hàng Logistics EMS Hồ Chí Minh, Sô´20, Đường Nguyễn Đức Thuận, Phường Số 15, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
736100 | Bưu cục cấp 3 Bà Quẹo, Sô´604, Đường Trường Chinh, Phường Số 15, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
736515 | Bưu cục cấp 3 Tân Sơn Nhất TC (EMS), Đường Phổ Quang, Phường Số 2, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
736514 | Bưu cục cấp 3 (EMS) Đại lý Golden Energy, Sô´13, Đường Phan Đình Giót, Phường Số 2, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
736600 | Bưu cục cấp 3 Tân Sơn Nhất, Sô´2B/2, Đường Bạch Đằng, Phường Số 2, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Mã zip code Sài Gòn Quận Tân Phú
Mã bưu điện | Địa chỉ |
760820 | Bưu cục cấp 3 Phú Thọ Hòa, Sô´15, Đường Thạch Lam, Phường Hiệp Tân, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
760717 | Bưu cục cấp 3 Luỹ Bán Bích, Sô´585, Đường Luỹ Bán Bích, Phường Phú Thạnh, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
760551 | Bưu cục cấp 3 Vườn Lài, Sô´330, Đường Vườn Lài, Phường Phú Thọ Hòa, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
760000 | Bưu cục cấp 3 Tân Phú, Sô´90, Lô B Đường Nguyễn Sơn, Khu chung cư Tân Phú, Phường Phú Thọ Hòa, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
760210 | Hòm thư Công cộng Hộp Thư công cộng, Sô´89, Đường Bờ bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
760212 | Bưu cục cấp 3 Tân Thắng, Sô´Khối E, Đường Bờ Bao Tân Thắng, Khu đô thị Celadon, C/C Ruby, Phường Sơn Kỳ, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
760135 | Bưu cục cấp 3 KHL Tân Quý, Sô´42, Đường Tân Quý, Phường Tân Quý, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
760400 | Bưu cục cấp 3 Gò Dầu, Sô´023, Lô nhà A, Khu chung cư Gò Dầu 2, Phường Tân Sơn Nhì, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
760665 | Bưu cục cấp 3 EMS Tân Phú, Sô´173, Đường Độc Lập, Phường Tân Thành, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
Mã zip code quận Gò Vấp
Mã bưu điện | Địa chỉ |
727000 | Bưu cục cấp 3 Thông Tây Hội, Sô´2/1A, Đường Quang Trung, Phường Số 11, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
727729 | Bưu cục cấp 3 Phan Huy ích, Sô´366, Đường Phan Huy Ích, Phường Số 12, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
727515 | Bưu cục cấp 3 Lê Đức Thọ, Sô´1404, Đường Lê Đức Thọ, Phường Số 13, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
727400 | Bưu cục cấp 3 Xóm Mới, Sô´1/8, Đường Thống Nhất, Phường Số 15, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
727612 | Bưu cục cấp 3 EMS Gò vấp, Sô´482, Đường Thống Nhất, Phường Số 16, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
727300 | Bưu cục cấp 3 An Nhơn, Sô´313, Đường Nguyễn Oanh, Phường Số 17, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
727900 | Bưu cục cấp 3 Trưng Nữ Vương, Sô´01, Đường Trưng Nữ Vương, Phường Số 4, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
727700 | Bưu cục cấp 3 An Hội, Sô´34/8C, Đường Quang Trung, Phường Số 8, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
Thông thường trong suốt quá trình khai báo hoặc đăng ký sử dụng những loại dịch vụ gửi hàng hóa của bưu điện sẽ yêu cầu cần đến mã bưu chính HCM. Đặc biệt với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ 4.0 hiện nay thì việc bán hàng online qua mạng gia tăng mạnh. Người bán và người mua thường không sống cùng một khu vực, vì vậy việc biết được mã zip code Sài Gòn sẽ giúp cho việc chuyển phát nhanh được diễn ra thuận lợi hơn, nhanh hơn và chính xác địa chỉ của người nhận.
Những câu hỏi thường gặp
⭐⭐⭐Mã zip code Hồ Chí Minh năm 2022 là bao nhiêu?
Hiện nay mã zip code Sài Gòn có ký tự đầu tiên tương ứng theo từng vùng và căn cứ theo sự phân chia đó thì TPHCM sẽ thuộc vùng số 8. Khi gửi và nhận thư, bưu phẩm, chuyển phát nhanh hay khai báo thông tin về mã Zip code Hồ Chí Minh trên Internet bạn có thể sử dụng mã 700000.
⭐⭐⭐Mã Postal code là gì?
Một hệ thống mã code do Hiệp hội Bưu chính Thế giới quy định được gọi là Postal code, còn được gọi là mã zip code. Ngoài ra, nó có thể được hiểu đơn giản như một mã bưu chính gồm một chuỗi các ký tự chữ và số, hoặc kết hợp giữa số và chữ, được đặt cùng với địa chỉ gửi thư để tự động xác nhận vị trí điểm đến cuối cùng của thư hoặc gói hàng.
⭐⭐⭐Mã zip code ở Hà Nội là bao nhiêu?
Mã ZIP code Hà Nội là 100000
Mã zip code Sài Gòn nói riêng và mã bưu điện của những tỉnh thành trên cả nước nói chung sẽ thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi. Để tránh gây sai sót khi sử dụng những dịch vụ vận chuyển qua bưu điện, dịch vụ chuyển phát hàng hóa thì việc nắm bắt những thông tin về mã bưu điện luôn là một việc làm rất cần thiết đối với tất cả mọi người.
Bạn có thể tham khảo thêm các bài viết khác tại đây:
- Postal Code là gì? Cách xác định đúng mã Postal Code
- Lệ phí trước bạ là gì? Ai phải nộp phí trước bạ?
- [Hướng dẫn] Đổi giấy phép lái xe online tại tphcm