Bạn đang muốn tra cứu mã bưu điện Quận Bình Tân để thêm vào địa chỉ nơi nhận thư từ, bưu phẩm nhằm tự động xác nhận điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, thư từ mà bạn gửi đi. Dưới đây là danh sách chi tiết mã bưu điện, bưu chính Postal code/ Zip code của tất cả phường/ xã tại quận Bình Tân – TPHCM mới nhất.
Mã bưu điện, bưu chính quận Bình Tân – TPHCM mới nhất
Quận huyện | Mã Zip code/Postal code |
Mã bưu điện quận Bình Tân | 71900 |
Dưới đây là danh sách chi tiết mã bưu điện cấp phường xã của quận Bình Tân – TPHCM:
# | Đối tượng gán mã | Mã Zip code/Postal code quận Bình Tân |
1 | Bưu cục Trung tâm quận Bình Tân | 71900 |
2 | Quận ủy quận Bình Tân | 71901 |
3 | Hội đồng nhân dân quận Bình Tân | 71902 |
4 | Ủy ban nhân dân quận Bình Tân | 71903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Bình Tân | 71904 |
6 | Phường An Lạc quận Bình Tân | 71906 |
7 | Phường An Lạc A quận Bình Tân | 71907 |
8 | Phường Bình Trị Đông B quận Bình Tân | 71908 |
9 | Phường Tân Tạo A quận Bình Tân | 71909 |
10 | Phường Bình Trị Đông quận Bình Tân | 71910 |
11 | Phường Bình Trị Đông A quận Bình Tân | 71911 |
12 | Phường Binh Hưng Hoà A quận Bình Tân | 71912 |
13 | Phường Bình Hưng Hòa quận Bình Tân | 71913 |
14 | Phường Binh Hưng Hoà B quận Bình Tân | 71914 |
15 | Phường Tân Tạo quận Bình Tân | 71915 |
16 | Bưu cục phát Bình Trị Đông quận Bình Tân | 71950 |
17 | Bưu cục phát Gò Mây quận Bình Tân | 71951 |
18 | Bưu cục phát An Lạc quận Bình Tân | 71952 |
19 | Bưu cục phát Tân Tạo quận Bình Tân | 71953 |
20 | Bưu cục phát TTDVKH Bình Chánh | 71954 |
21 | Bưu cục phát Gò Xoài quận Bình Tân | 71955 |
22 | Bưu cục KHL Bình Tân quận Bình Tân | 71956 |
23 | Bưu cục Hồ Học Lãm quận Bình Tân | 71957 |
24 | Bưu cục Tên Lửa quận Bình Tân | 71958 |
25 | Bưu cục Bốn Xã quận Bình Tân | 71959 |
26 | Bưu cục Bình Trị Đông quận Bình Tân | 71960 |
27 | Bưu cục Bình Hưng Hòa quận Bình Tân | 71961 |
28 | Bưu cục Gò Xoài quận Bình Tân | 71962 |
29 | Bưu cục Gò Mây quận Bình Tân | 71963 |
30 | Bưu cục Bà Hom quận Bình Tân | 71964 |
31 | Bưu cục Tân Kiên quận Bình Tân | 71965 |
32 | Bưu cục An Lạc quận Bình Tân | 71966 |
33 | Bưu cục Mũi Tàu quận Bình Tân | 71967 |
Bài viết này đã cung cấp cho bạn thêm kiến thức hữu ích về mã bưu điện quận Bình Tân. Hy vọng những thông tin này của Chuyển Nhà Viet Moving có thể giúp cho bạn tra cứu được mã bưu điện, bưu chính Postal code/ Zip code một cách nhanh nhất!
> Xem thêm:
Mã bưu điện, bưu chính/ Postal code/Zip code quận Bình Thạnh- TPHCM
Hỏi đáp nhanh về mã bưu điên, Postal code/ Zip code quận Bình Tân
⭐⭐⭐Mã bưu điện quận Bình Tân là bao nhiêu?
Mã bưu điện quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh là 71900
⭐⭐⭐Mã bưu điện, zip code các phường Quận Bình Tân bao nhiêu?
Mã bưu điện, zip code các phường ở quận Bình Tân như sau: Phường An Lạc là 71906; Phường An Lạc A là 71907; Phường Bình Hưng Hòa là 71913; Phường Bình Hưng Hòa A là 71912; Phường Bình Hưng Hòa B là 71914; Phường Bình Trị Đông là 71910; Phường Bình Trị Đông A là 71911; Phường Bình Trị Đông B là 71908; Phường Tân Tạo là 71915; Phường Tân Tạo A là 71909.