Nhằm giúp khách hàng thuận tiện hơn trong các công việc như chuyển nhà, chuyển văn phòng, cho thuê taxi tải chuyển nhà… một cách nhanh chóng và thuận tiện nhất. Với những dịch vụ đang được Viet Moing cung cấp luôn có những mức giá cạnh tranh cao, phù hợp với mọi nhu cầu vận chuyển của khách hàng. Ngay sau đây, chúng tôi sẽ giới thiệu đến cho bạn thông tin chi tiết về bảng giá các dịch vụ đang được chúng tôi cung cấp.
Bảng giá dịch vụ vận chuyển trọn gói tại VietMoving
Khách hàng khi có nhu cầu cần đơn vị vận chuyển thường hay băn khoăn, thắc mắc trước những câu hỏi liên quan đến bảng giá vận chuyển trọn gói như:
- Bảng giá cước dịch vụ vận chuyển trọn gói được tính dựa vào những yếu tố nào?
- Làm thế nào để chọn đúng công ty uy tín với giá rẻ mà không bị thất thoát hàng hóa trong quá trình chuyển dọn?
- Bảng giá chuyển dọn gói hết bao nhiêu tiền ?
- Làm sao để chọn dịch vụ vận chuyển tphcm với chi phí tốt nhất?
Để trả lời những thắc mắc bên trên của khách hàng. VietMoving xin gửi đến quý khách hàng bảng giá những dịch vụ chi tiết nhất đang được cung cấp tại công ty chúng tôi. Tùy thuộc vào tính chất của từng dịch vụ mà mức giá có thể thay đổi khác nhau & được tính theo:
Ví dụ: Giá dịch vụ chuyển nhà trọn gói = Cước thuê xe taxi tải + Phí bốc xếp + Chi phí khác (nếu có)
1.Giá cước thuê xe taxi tải chuyển nhà tphcm
LOẠI XE | GIÁ MỞ CỬA – 10KM ĐẦU | TỪ KM THỨ 11 ĐẾN 44 | TỪ KM THỨ 45 | THỜI GIAN CHỜ |
---|---|---|---|---|
Xe 500kg | 250.000 VNĐ | 13.000 VNĐ/Km | 12.000 VNĐ/Km | 70.000 VNĐ/Giờ |
Xe 750kg | 300.000 VNĐ | 14.000 VNĐ/Km | 13.000 VNĐ/Km | 70.000 VNĐ/Giờ |
Xe 1.5 Tấn | 400.000 VNĐ | 15.000 VNĐ/Km | 14.000VNĐ/Km | 100.000 VNĐ/Giờ |
Xe 1.9 Tấn | 500.000 VNĐ | 20.000 VNĐ/Km | 17.000 VNĐ/Km | 120.000 VNĐ/Giờ |
Xe 2 tấn (thùng dài 6m2) | 700.000 VNĐ | 30.000 VNĐ/Km | 19.000 VNĐ/Km | 200.000 VNĐ/Giờ |
2. Giá bốc xếp đồ đạc
LOẠI XE | PHÍ BỐC XẾP 2 ĐẦU |
---|---|
Xe 500KG | 200.000 VNĐ/xe |
Xe 750KG | 250.000 VNĐ/xe |
Xe 1.5 Tấn | 400.000 VNĐ/xe |
Xe 1.9 Tấn | 600.000 VNĐ/xe |
Xe 2 Tấn (Dài 6m) | 800.000 VNĐ/ xe |
3. Những chi phí khác (nếu có)
CHI PHÍ KHÁC (NẾU CÓ) | |
---|---|
Thùng Carton (60x40x35 cm) | 18.000 VNĐ/Thùng |
Màng PE bọc lót đồ đạc | Miễn phí |
Công tháo ráp máy lạnh | Tháo: 50.000 VNĐ + Ráp: 100.000 VNĐ |
Tháo ráp đồ đạc nội thất | Tùy thuộc vào đồ đạc và số lượng |
Bốc xếp đồ đạc cầu thang bộ | Tùy số lượng đồ đạc và số tầng lầu |
Kéo đồ đạc vào hẻm nhỏ | Tùy số lượng đồ đạc và khoảng cách hẻm |
Kéo đồ đạc vào hầm chung cư | Tùy số lượng đồ đạc và khoảng cách hầm |
Xem thêm chi tiết bảng giá các dịch vụ khác:
- Bảng giá dịch vụ chuyển nhà trọn gói
- Bảng giá dịch vụ chuyển văn phòng
- Bảng giá dịch vụ chuyển kho xưởng
- Bảng giá bán thùng carton
- Bảng giá dịch vụ bốc xếp
- Bảng giá dịch vụ tháo lắp di dời máy lạnh
- Bảng giá dịch vụ chuyển phòng trọ
- Bảng giá dịch vụ hoàn trả mặt bằng
- Bảng giá dịch vụ cho thuê kho lưu trữ hàng hóa
Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo bởi mỗi chuyến vận chuyển đều sẽ có những yêu cầu, mong muốn riêng của từng khách hàng nên sẽ không có một mức giá chung. Để biết thêm thông tin khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline: 0989157500 | 0909.847.807 để được tư vấn hỗ trợ một cách chính xác nhất.